Đọc nhanh: 骄横 (kiêu hoành). Ý nghĩa là: ngang ngược kiêu ngạo; ngang tàng; kiêu hoành.
骄横 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngang ngược kiêu ngạo; ngang tàng; kiêu hoành
骄傲专横
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骄横
- 专横跋扈
- ngang ngược lộng hành
- 骄横 恣肆
- ngao ngược phóng túng
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 今天 下雨 , 他 横不来 了
- Hôm nay mưa, có lẽ anh ấy không đến.
- 书桌上 文件 横竖 放
- Tài liệu để tứ tung trên bàn làm việc.
- 事情 是 你 干 的 , 我 横 没 过问
- Việc này anh làm, dù thế nào tôi cũng không hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
横›
骄›
ngang ngược; tàn ác; độc đoán; hống hách (hung bạo, không cần biết đến lý lẽ, chuyên chỉ những kẻ ngang ngược chuyên dùng bạo lực, dối trên nạt dưới). 凶暴,不讲道理,侧重指专横暴戾,欺上压下
cao ngạo; tự cao tự đại; kiêu ngạo; ngạo mạn
cao ngạo; kiêu ngạo; kiêu căng; vây càngngạo mạntự cao tự đạitrả treo
cao ngạo; kiêu ngạo; xa rời quần chúng
tự đại; kiêu căng; kiêu ngạo; ngạo mạng
ngạo mạn; kiêu kỳ; kiêu căng; xấc xượckiêu ngạotrịch thượngtrả treo
kiêu căng; ngạo mạn
tự kiêu; kiêu ngạovây càng
tự hào về bản thân
kiêu ngạo; ngạo mạn
kiêu ngạo tự mãn; vẻ kiêu căng; õng ẹo; chảnh hoảnh
Kiêu Ngạo
Hỗn Láo, Thô Bạo, Ngang Ngược
kiêu ngạo; không coi ai ra gì; xem thường người khác