Đọc nhanh: 骄矜 (kiêu căng). Ý nghĩa là: kiêu căng; ngạo mạn. Ví dụ : - 他为人谦逊和蔼,毫无骄矜之态。 Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
骄矜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiêu căng; ngạo mạn
骄傲自大;傲慢
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骄矜
- 毫无 骄矜 之气
- không một chút kiêu căng.
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 切忌 滋长 骄傲情绪
- phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.
- 切不可 骄傲
- Không được kiêu ngạo.
- 不要 太 骄傲 了
- Đừng có ngạo mạn quá.
- 他 骄傲自满 , 殊不知 已经 犯错
- Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.
- 骄风 刮得 树枝 乱 颤
- Gió mạnh thổi đến mức cành cây rung chuyển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
矜›
骄›