骄矜 jiāojīn
volume volume

Từ hán việt: 【kiêu căng】

Đọc nhanh: 骄矜 (kiêu căng). Ý nghĩa là: kiêu căng; ngạo mạn. Ví dụ : - 他为人谦逊和蔼毫无骄矜之态。 Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.

Ý Nghĩa của "骄矜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

骄矜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kiêu căng; ngạo mạn

骄傲自大;傲慢

Ví dụ:
  • volume volume

    - wèi rén 谦逊 qiānxùn 和蔼 héǎi 毫无 háowú 骄矜 jiāojīn 之态 zhītài

    - Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骄矜

  • volume volume

    - 毫无 háowú 骄矜 jiāojīn 之气 zhīqì

    - không một chút kiêu căng.

  • volume volume

    - 初次见面 chūcìjiànmiàn 显得 xiǎnde 矜持 jīnchí

    - Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.

  • volume volume

    - wèi rén 谦逊 qiānxùn 和蔼 héǎi 毫无 háowú 骄矜 jiāojīn 之态 zhītài

    - Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.

  • volume volume

    - 切忌 qièjì 滋长 zīzhǎng 骄傲情绪 jiāoàoqíngxù

    - phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.

  • volume volume

    - 切不可 qièbùkě 骄傲 jiāoào

    - Không được kiêu ngạo.

  • volume volume

    - 不要 búyào tài 骄傲 jiāoào le

    - Đừng có ngạo mạn quá.

  • volume volume

    - 骄傲自满 jiāoàozìmǎn 殊不知 shūbùzhī 已经 yǐjīng 犯错 fàncuò

    - Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.

  • volume volume

    - 骄风 jiāofēng 刮得 guādé 树枝 shùzhī luàn chàn

    - Gió mạnh thổi đến mức cành cây rung chuyển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mâu 矛 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Jīn , Qín
    • Âm hán việt: Căng , Quan
    • Nét bút:フ丶フ丨ノノ丶丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NHOIN (弓竹人戈弓)
    • Bảng mã:U+77DC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Xiāo
    • Âm hán việt: Kiêu
    • Nét bút:フフ一ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NMHKL (弓一竹大中)
    • Bảng mã:U+9A84
    • Tần suất sử dụng:Cao