Đọc nhanh: 景气 (cảnh khí). Ý nghĩa là: khởi sắc; phát đạt; thành công; bùng nổ; thịnh vượng; phát triển (trong buôn bán). Ví dụ : - 今年市场景气不错。 Thị trường năm nay phát triển tốt.. - 行业景气逐渐恢复。 Nghành nghề phát triển dần phục hồi.. - 经济景气带动就业。 Kinh tế bùng nổ thúc đẩy việc làm.
景气 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khởi sắc; phát đạt; thành công; bùng nổ; thịnh vượng; phát triển (trong buôn bán)
通常指资本主义再生产周期的高涨阶段中生产增长、失业减少、信用活跃等经济繁荣现象泛指兴旺
- 今年 市场 景气 不错
- Thị trường năm nay phát triển tốt.
- 行业 景气 逐渐 恢复
- Nghành nghề phát triển dần phục hồi.
- 经济 景气 带动 就业
- Kinh tế bùng nổ thúc đẩy việc làm.
- 此地 商业 景气 繁荣
- Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 景气
✪ 1. Chủ ngữ (行业,市场...) (+ Phó từ) + 不 + 景气
Thường dùng với hình thức phủ định
- 此地 的 农业 不景气
- Nông nghiệp ở đây không phát triển.
- 今年 市场 很 不景气
- Thị trường năm nay rất không thịnh vượng.
- 企业 的 经济 不景气
- Kinh tế của doanh nghiệp không bùng nổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景气
- 此地 商业 景气 繁荣
- Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.
- 经济 景气 带动 就业
- Kinh tế bùng nổ thúc đẩy việc làm.
- 放眼望去 , 一派 生气勃勃 的 景象
- phóng tầm mắt nhìn thấy một cảnh tượng đầy sức sống.
- 此地 的 农业 不景气
- Nông nghiệp ở đây không phát triển.
- 企业 的 经济 不景气
- Kinh tế của doanh nghiệp không bùng nổ.
- 今年 市场 很 不景气
- Thị trường năm nay rất không thịnh vượng.
- 今年 市场 景气 不错
- Thị trường năm nay phát triển tốt.
- 在 风景 好 、 气候 适宜 的 所在 给 工人 们 修建 了 疗养院
- nơi phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành để người công nhân xây dựng viện điều dưỡng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
景›
气›