Đọc nhanh: 繁缛 (phồn nhục). Ý nghĩa là: rườm rà; nhiều và vụn vặt. Ví dụ : - 礼仪繁缛 lễ nghi rườm rà
繁缛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rườm rà; nhiều và vụn vặt
多而琐碎
- 礼仪 繁缛
- lễ nghi rườm rà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁缛
- 人口 繁密
- dân số đông đúc
- 繁文缛节 使 节日 更 庄重
- Các nghi thức cầu kỳ tạo nên không khí trang nghiêm cho ngày lễ.
- 繁文缛节
- lễ tiết rườm rà.
- 繁文缛节 影响 现代 文化
- Các lễ nghi phức tạp ảnh hưởng văn hóa hiện đại.
- 他 频繁 犯错 , 岂 不 太笨 ?
- Anh ta sai nhiều thế, há chẳng phải quá ngốc sao?
- 礼仪 繁缛
- lễ nghi rườm rà
- 繁文缛节
- nghi thức rườm rà; lễ tiết phiền phức
- 繁文缛节 让 人 感到 累
- Lễ nghi rườm rà khiến người ta mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
繁›
缛›