Đọc nhanh: 经济繁荣 (kinh tế phồn vinh). Ý nghĩa là: Kinh tế phát triển phồn vinh.
经济繁荣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kinh tế phát triển phồn vinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济繁荣
- 经济繁荣
- kinh tế phát triển mạnh; kinh tế phồn vinh.
- 经济 日趋 繁荣
- Kinh tế ngày một hưng thịnh.
- 邹国 曾经 很 繁荣
- Nước Trâu đã từng rất thịnh vượng.
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 他 以 智慧 经济 国事
- Anh ấy dùng trí tuệ để cai trị quốc sự.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
- 越南 的 经济 正在 慢慢 地 繁荣 起来
- Nền kinh tế Việt Nam đang dần phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
济›
繁›
经›
荣›