Đọc nhanh: 废墟 (phế hư). Ý nghĩa là: đống hoang tàn; đống đổ nát; đống gạch vụn; tàn tích. Ví dụ : - 大地震后,整个城市成了废墟。 sau trận động đất dữ dội, cả thành phố biến thành một đống hoang tàn.. - 大多数人只能回到成堆的废墟中。 Đa số mọi người phải trở về lại đống hoang tàn đó.. - 这座古老的城堡只剩下几处废墟。 Tòa lâu đài cổ lão này chỉ còn thừa lại một số tàn tích.
废墟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đống hoang tàn; đống đổ nát; đống gạch vụn; tàn tích
城市、村庄遭受破坏或灾害后变成的荒凉地方
- 大 地震 后 , 整个 城市 成 了 废墟
- sau trận động đất dữ dội, cả thành phố biến thành một đống hoang tàn.
- 大多数 人 只能 回到 成堆 的 废墟 中
- Đa số mọi người phải trở về lại đống hoang tàn đó.
- 这座 古老 的 城堡 只 剩下 几处 废墟
- Tòa lâu đài cổ lão này chỉ còn thừa lại một số tàn tích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废墟
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 荒地 上 只 剩 废墟
- Mảnh đất hoang chỉ còn lại đống đổ nát.
- 他 企图 废黜 国王
- Anh ta ý đồ phế truất Vua.
- 这座 古老 的 城堡 只 剩下 几处 废墟
- Tòa lâu đài cổ lão này chỉ còn thừa lại một số tàn tích.
- 入侵者 把 村镇 变为 废墟
- Kẻ xâm lược đã biến ngôi làng thành đống đổ nát.
- 大多数 人 只能 回到 成堆 的 废墟 中
- Đa số mọi người phải trở về lại đống hoang tàn đó.
- 大 地震 后 , 整个 城市 成 了 废墟
- sau trận động đất dữ dội, cả thành phố biến thành một đống hoang tàn.
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墟›
废›