Đọc nhanh: 枯朽 (khô hủ). Ý nghĩa là: khô mục; mủn; mục rữa; mục nát. Ví dụ : - 这 棵老树已经枯朽了。 cây già này khô mục hết rồi.
枯朽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khô mục; mủn; mục rữa; mục nát
干枯腐烂
- 这 棵 老树 已经 枯朽 了
- cây già này khô mục hết rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯朽
- 埋 在 地里 的 木桩 都 腐朽 了
- gỗ chôn dưới đất lâu ngày đều bị mục nát.
- 我军 以 摧枯拉朽 之势 摧毁 了 敌人 的 最后 一道 防线
- Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.
- 初冬 , 树上 还 残存 几片 枯叶
- đầu Đông, trên cây còn sót lại mấy chiếc lá khô
- 音乐 沉闷 枯燥 毫不 动人 , 表演 也 是
- Âm nhạc buồn tẻ và không lay chuyển, và các buổi biểu diễn cũng vậy.
- 他 看起来 很 枯瘦
- Anh ấy trông rất gầy gò.
- 他 感到 自己 老朽 了
- Anh ấy cảm thấy mình đã già.
- 这 棵 老树 已经 枯朽 了
- cây già này khô mục hết rồi.
- 倘若 外援 枯竭 , 形势 将 极为 严重
- Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朽›
枯›