Đọc nhanh: 衰微 (suy vi). Ý nghĩa là: suy bại; suy vi (quốc gia, dân tộc...).
衰微 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy bại; suy vi (quốc gia, dân tộc...)
(国家、民族等) 衰落;不兴旺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰微
- 年老 后 , 健康 容易 衰微
- Sau khi già, sức khỏe dễ suy yếu.
- 他 的 健康 在 逐渐 衰微
- Sức khỏe của anh ấy đang dần suy sụp.
- 他们 用 微信 售货
- Họ sử dụng WeChat để bán hàng.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 他们 的 意见 有 细微 的 差别
- Ý kiến của họ có sự khác biệt nhỏ.
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
- 他 带 着 心满意足 的 微笑 告诉 了 我们
- Anh ta đã nói với chúng tôi với một nụ cười mãn nguyện.
- 他 在 公司 里 职位 卑微
- Anh ấy giữ một vị trí nhỏ bé trong công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›
衰›
suy bại; xuống dốc; suy đồi
khó khăn; khốn khổ; suy tàn; suy vi; suy thoái (cuộc sống và sự nghiệp); điêu tệ
xào xạc; rì rào (tiếng gió thổi cỏ cây)đìu hiu; vắng lặng; vắng vẻ
suy bại; suy yếu (sự vật); xếsuy đồi
Tiêu Điều, Đìu Hiu, Không Có Sinh Khí
vắng lặng; không náo nhiệt