萧索 xiāosuǒ
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu sách】

Đọc nhanh: 萧索 (tiêu sách). Ý nghĩa là: vắng lặng; không náo nhiệt. Ví dụ : - 萧索的晚秋气象。 cảnh cuối thu lạnh lẽo, đìu hiu.

Ý Nghĩa của "萧索" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

萧索 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vắng lặng; không náo nhiệt

缺乏生机;不热闹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 萧索 xiāosuǒ de 晚秋 wǎnqiū 气象 qìxiàng

    - cảnh cuối thu lạnh lẽo, đìu hiu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萧索

  • volume volume

    - 秋景 qiūjǐng 萧索 xiāosuǒ 惹人愁 rěrénchóu

    - Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.

  • volume volume

    - 村庄 cūnzhuāng 显得 xiǎnde hěn 萧索 xiāosuǒ

    - Làng quê trông rất tiêu điều.

  • volume volume

    - zài 房间 fángjiān 磕磕绊绊 kēkebànbàn 摸索 mōsuo 电灯 diàndēng de 开关 kāiguān

    - Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.

  • volume volume

    - xiàng 公司 gōngsī 提出 tíchū 索赔 suǒpéi

    - Anh ấy yêu cầu công ty bồi thường.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 探索 tànsuǒ 事物 shìwù de 本质 běnzhì

    - Anh ấy thích khám phá bản chất của sự vật.

  • volume volume

    - 萧索 xiāosuǒ de 晚秋 wǎnqiū 气象 qìxiàng

    - cảnh cuối thu lạnh lẽo, đìu hiu.

  • volume volume

    - zài 搜索 sōusuǒ 失踪 shīzōng de rén

    - Anh ấy đang tìm kiếm người mất tích.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiāng 探索 tànsuǒ 追寻 zhuīxún 到底 dàodǐ

    - Họ sẽ theo đuổi sự khám phá đến cùng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sách , Tác
    • Nét bút:一丨丶フフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBVIF (十月女戈火)
    • Bảng mã:U+7D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:一丨丨フ一一丨ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XTLX (重廿中重)
    • Bảng mã:U+8427
    • Tần suất sử dụng:Cao