Đọc nhanh: 萧索 (tiêu sách). Ý nghĩa là: vắng lặng; không náo nhiệt. Ví dụ : - 萧索的晚秋气象。 cảnh cuối thu lạnh lẽo, đìu hiu.
萧索 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vắng lặng; không náo nhiệt
缺乏生机;不热闹
- 萧索 的 晚秋 气象
- cảnh cuối thu lạnh lẽo, đìu hiu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萧索
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 村庄 显得 很 萧索
- Làng quê trông rất tiêu điều.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 他 向 公司 提出 索赔
- Anh ấy yêu cầu công ty bồi thường.
- 他 喜欢 探索 事物 的 本质
- Anh ấy thích khám phá bản chất của sự vật.
- 萧索 的 晚秋 气象
- cảnh cuối thu lạnh lẽo, đìu hiu.
- 他 在 搜索 失踪 的 人
- Anh ấy đang tìm kiếm người mất tích.
- 他们 将 把 探索 追寻 到底
- Họ sẽ theo đuổi sự khám phá đến cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
索›
萧›