Đọc nhanh: 萧条 (tiêu điều). Ý nghĩa là: tiêu điều; đìu hiu; không có sinh khí; tiêu tao, suy thoái (kinh tế). Ví dụ : - 荒山老树,景象十分萧条。 núi hoang rừng già, cảnh vật hết sức đìu hiu.. - 百业萧条。 nhiều ngành nghề bị suy thoái.
萧条 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu điều; đìu hiu; không có sinh khí; tiêu tao
寂寞冷落,毫无生气
- 荒山 老 树 , 景象 十分 萧条
- núi hoang rừng già, cảnh vật hết sức đìu hiu.
✪ 2. suy thoái (kinh tế)
经济衰微,即资本主义社会中紧接着周期性经济危机之后的一个阶段,工业生产处于停滞状态,物价低落,商业萎缩
- 百业萧条
- nhiều ngành nghề bị suy thoái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萧条
- 市面 萧条
- bộ mặt tiêu điều của thành phố.
- 百业萧条
- nhiều ngành nghề bị suy thoái.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 在 经济 萧条 期间 , 银行 很 可能 倒闭
- Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.
- 一条 挂绳
- Dây đeo( thẻ sinh viên, thẻ nhân viên)
- 荒山 老 树 , 景象 十分 萧条
- núi hoang rừng già, cảnh vật hết sức đìu hiu.
- 起源于 经济 大 萧条 时期
- Từ cuộc Đại suy thoái.
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
条›
萧›
vắng lặng; thưa thớt; tiêu sơ
khó khăn; khốn khổ; suy tàn; suy vi; suy thoái (cuộc sống và sự nghiệp); điêu tệ
xào xạc; rì rào (tiếng gió thổi cỏ cây)đìu hiu; vắng lặng; vắng vẻ
Ghẻ Lạnh, Lạnh Nhạt, Vắng Vẻ
vắng lặng; không náo nhiệt
Hoang Sơ
tiêu điều vắng vẻ
hoang vu; hoang vắng
Lạnh Lẽo
lưa thưa; thưa thớt
suy bại; suy vi (quốc gia, dân tộc...)
Vắng, Quạnh Quẽ, Vắng Vẻ
yếu dần; suy bại; sệ nệxế
Khởi Sắc, Phát Đạt, Thành Công
chán nản (tinh thần);ảm đạm; suy thoái (nền kinh tế)