Đọc nhanh: 富贵 (phú quý). Ý nghĩa là: phú quý; giàu sang. Ví dụ : - 荣华富贵 vinh hoa phú quý. - 富贵人家 gia đình giàu sang
富贵 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phú quý; giàu sang
指有钱又有地位
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý
- 富贵 人家
- gia đình giàu sang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富贵
- 贪求 富贵
- tham phú quý; tham giàu sang.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 汲汲于 富贵
- nôn nóng làm giàu.
- 先人 遗有 宝贵财富
- Tiền nhân để lại của cải quý giá.
- 智慧 是 一种 宝贵 的 财富
- Trí tuệ là một loại tài sản quý giá.
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
- 他 需要 的 不是 荣华富贵 , 只是 家人 的 一句 问候 而已
- Thứ anh ta cần không phải là vinh hoa phú quý mà là lời chào từ gia đình.
- 打算 富贵 险中求 的 投资人 可以 选择 更具 吸引力 的 太阳能 类股
- Các nhà đầu tư muốn mạo hiểm đầu tư, họ có thể chọn cổ phiếu năng lượng mặt trời hấp dẫn hơn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
富›
贵›