Đọc nhanh: 繁 (phồn.bàn). Ý nghĩa là: nhiều; đa dang; phong phú, phồn thịnh; thịnh vượng; phát triển; tươi tốt, phức tạp; rườm rà; rắc rối. Ví dụ : - 这条街的商店非常繁多。 Cửa hàng trên con phố này rất nhiều.. - 学校的活动非常繁杂。 Các hoạt động của trường rất đa dạng.. - 这个市场非常繁荣。 Khu chợ này rất phát triển.
繁 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều; đa dang; phong phú
多;多种的
- 这条 街 的 商店 非常 繁多
- Cửa hàng trên con phố này rất nhiều.
- 学校 的 活动 非常 繁杂
- Các hoạt động của trường rất đa dạng.
✪ 2. phồn thịnh; thịnh vượng; phát triển; tươi tốt
茂盛;兴旺
- 这个 市场 非常 繁荣
- Khu chợ này rất phát triển.
- 花园里 花草 繁茂
- Trong vườn hoa cỏ tươi tốt.
✪ 3. phức tạp; rườm rà; rắc rối
复杂(跟“简”相对)
- 他 的 解释 很 繁琐
- Lời giải thích của anh ấy rất rườm rà.
- 这道题 太繁 了
- Câu hỏi này quá phức tạp.
繁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh sôi; nẩy nở; sinh (súc vật)
繁殖;逐渐增多
- 兔子 繁殖 得 很快
- Thỏ sinh sản rất nhanh.
- 这种 花 很 容易 繁殖
- Loài hoa này rất dễ sinh sôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 人口 繁密
- dân số đông đúc
- 他 的 解释 很 繁琐
- Lời giải thích của anh ấy rất rườm rà.
- 他 频繁 犯错 , 岂 不 太笨 ?
- Anh ta sai nhiều thế, há chẳng phải quá ngốc sao?
- 他 频繁 地 更换 工作
- Anh ấy thay đổi công việc thường xuyên.
- 他 频繁 地 给 我 打电话
- Anh ấy nhiều lần gọi điện thoại cho tôi.
- 任务 繁重 令 他 头疼
- Công việc nặng nề khiến anh ấy đau đầu.
- 他 的 工作 非常 繁重
- Công việc của anh ấy rất nặng nhọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
繁›