fán
volume volume

Từ hán việt: 【phồn.bàn】

Đọc nhanh: (phồn.bàn). Ý nghĩa là: nhiều; đa dang; phong phú, phồn thịnh; thịnh vượng; phát triển; tươi tốt, phức tạp; rườm rà; rắc rối. Ví dụ : - 这条街的商店非常繁多。 Cửa hàng trên con phố này rất nhiều.. - 学校的活动非常繁杂。 Các hoạt động của trường rất đa dạng.. - 这个市场非常繁荣。 Khu chợ này rất phát triển.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nhiều; đa dang; phong phú

多;多种的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这条 zhètiáo jiē de 商店 shāngdiàn 非常 fēicháng 繁多 fánduō

    - Cửa hàng trên con phố này rất nhiều.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào de 活动 huódòng 非常 fēicháng 繁杂 fánzá

    - Các hoạt động của trường rất đa dạng.

✪ 2. phồn thịnh; thịnh vượng; phát triển; tươi tốt

茂盛;兴旺

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 市场 shìchǎng 非常 fēicháng 繁荣 fánróng

    - Khu chợ này rất phát triển.

  • volume volume

    - 花园里 huāyuánlǐ 花草 huācǎo 繁茂 fánmào

    - Trong vườn hoa cỏ tươi tốt.

✪ 3. phức tạp; rườm rà; rắc rối

复杂(跟“简”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 解释 jiěshì hěn 繁琐 fánsuǒ

    - Lời giải thích của anh ấy rất rườm rà.

  • volume volume

    - 这道题 zhèdàotí 太繁 tàifán le

    - Câu hỏi này quá phức tạp.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sinh sôi; nẩy nở; sinh (súc vật)

繁殖;逐渐增多

Ví dụ:
  • volume volume

    - 兔子 tùzi 繁殖 fánzhí 很快 hěnkuài

    - Thỏ sinh sản rất nhanh.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng huā hěn 容易 róngyì 繁殖 fánzhí

    - Loài hoa này rất dễ sinh sôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 龟兹 guīzī céng shì 繁荣 fánróng 国度 guódù

    - Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.

  • volume volume

    - 人口 rénkǒu 繁密 fánmì

    - dân số đông đúc

  • volume volume

    - de 解释 jiěshì hěn 繁琐 fánsuǒ

    - Lời giải thích của anh ấy rất rườm rà.

  • volume volume

    - 频繁 pínfán 犯错 fàncuò 太笨 tàibèn

    - Anh ta sai nhiều thế, há chẳng phải quá ngốc sao?

  • volume volume

    - 频繁 pínfán 更换 gēnghuàn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy thay đổi công việc thường xuyên.

  • volume volume

    - 频繁 pínfán gěi 打电话 dǎdiànhuà

    - Anh ấy nhiều lần gọi điện thoại cho tôi.

  • volume volume

    - 任务 rènwù 繁重 fánzhòng lìng 头疼 tóuténg

    - Công việc nặng nề khiến anh ấy đau đầu.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 繁重 fánzhòng

    - Công việc của anh ấy rất nặng nhọc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Fán , Pán , Pó
    • Âm hán việt: , Bàn , Phiền , Phồn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKVIF (人大女戈火)
    • Bảng mã:U+7E41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao