Đọc nhanh: 大东亚共荣圈 (đại đông á cộng vinh khuyên). Ý nghĩa là: thuyết Đại Đông Á (Nhật Bản).
大东亚共荣圈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuyết Đại Đông Á (Nhật Bản)
第二次世界大战期间日本军国主义者提出的在亚洲和太平洋地区建立殖民帝国的计划
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大东亚共荣圈
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 辽河 是 中华人民共和国 东北地区 南部 的 大河
- Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- 东濒 大海
- phía Đông kề biển
- 他 在 公共场合 大声喊叫 , 真 丢人
- Anh ta hét to ở nơi công cộng, thật mất mặt.
- 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
亚›
共›
圈›
大›
荣›