Đọc nhanh: 本固枝荣 (bổn cố chi vinh). Ý nghĩa là: có nền tảng vững chắc, thì mới phát triển được; nền có vững thì nhà mới chắc.
本固枝荣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có nền tảng vững chắc, thì mới phát triển được; nền có vững thì nhà mới chắc
(树木) 主干强固,枝叶才能茂盛比喻事物的基础巩固了,其他部分才能发展
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本固枝荣
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 一枝 枪
- một cây súng
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 一 本书
- một quyển sách.
- 日本 正式 向 越南 荔枝 敞开大门
- Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 这 根本 不是 出于 妇道人家 的 稳重 这样 做 只是 满足 了 她 的 虚荣心
- Điều này hoàn toàn không nằm ngoài sự ổn định của gia đình người phụ nữ, nó chỉ thỏa mãn sự phù phiếm của cô ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
固›
本›
枝›
荣›