荒凉 huāngliáng
volume volume

Từ hán việt: 【hoang lương】

Đọc nhanh: 荒凉 (hoang lương). Ý nghĩa là: hoang vắng; hoang vu; hoang liêu; quạnh. Ví dụ : - 一片荒凉 một vùng hoang vắng

Ý Nghĩa của "荒凉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

荒凉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoang vắng; hoang vu; hoang liêu; quạnh

人烟少;冷清

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 荒凉 huāngliáng

    - một vùng hoang vắng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒凉

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 荒凉 huāngliáng

    - một vùng hoang vắng

  • volume volume

    - 荒凉芜秽 huāngliángwúhuì

    - vắng vẻ rậm rạp.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 一片 yīpiàn 荒凉 huāngliáng

    - Ở đây thật hoang vắng.

  • volume volume

    - 山顶 shāndǐng 特别 tèbié 荒凉 huāngliáng

    - Đỉnh núi rất hoang vu.

  • volume volume

    - 荒凉 huāngliáng 颓败 tuíbài de 景象 jǐngxiàng

    - cảnh tượng thê lương đồi bại

  • volume volume

    - 看到 kàndào 战争 zhànzhēng 造成 zàochéng de 荒凉 huāngliáng 感到 gǎndào 触目惊心 chùmùjīngxīn

    - Nhìn thấy cảnh hoang tàn do chiến tranh gây ra, anh ấy cảm thấy rất đau lòng.

  • volume volume

    - 荒凉 huāngliáng de 沙漠 shāmò 难以 nányǐ 生存 shēngcún

    - Sa mạc hoang vắng khó sinh tồn.

  • volume volume

    - 头前 tóuqián 这个 zhègè 地方 dìfāng 还是 háishì hěn 荒凉 huāngliáng de

    - trước kia nơi này rất hoang vắng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMYRF (戈一卜口火)
    • Bảng mã:U+51C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng , Kāng
    • Âm hán việt: Hoang
    • Nét bút:一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYVU (廿卜女山)
    • Bảng mã:U+8352
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa