Đọc nhanh: 兴亡 (hưng vong). Ý nghĩa là: hưng vong; hưng thịnh và diệt vong (thường chỉ quốc gia). Ví dụ : - 天下兴亡,匹夫有责。 nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm (thiên hạ hưng vong, thất phu hữu trách).
兴亡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hưng vong; hưng thịnh và diệt vong (thường chỉ quốc gia)
兴盛和灭亡 (多指国家)
- 天下兴亡 , 匹夫有责
- nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm (thiên hạ hưng vong, thất phu hữu trách).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴亡
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 鲁迅 系 浙江 绍兴人
- Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc.
- 乘兴而来 , 兴尽而返
- khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
- 天下兴亡 , 匹夫有责
- nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm (thiên hạ hưng vong, thất phu hữu trách).
- 国家兴亡 , 匹夫有责
- nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm.
- 事业 兴盛
- sự nghiệp thịnh vượng
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
- 乍 可阵 头夫 却 马 那堪 向 老 更 亡妻
- Thà mất ngựa giữa trận tiền, còn hơn đến tuổi già rồi mà lại mất vợ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
兴›
thịnh suy; thịnh và suy; hưng suy
nhanh (bán hàng, giao dịch)hưng thịnh
vinh hoa
hưng thịnh; hưng vượng
thịnh vượng; phồn thịnh; thịnh đạtum tùm; sum suê; tươi tốthưng thịnhphong thịnh
Thịnh Vượng
hưng thịnh; thịnh vượng; Longto tát; to lớn
Phát Đạt, Phát Triển
Thịnh Vượng, Phồn Vinh, Mạnh Mẽ
cường thịnh; hùng mạnh; thịnh vượng
Phồn Vinh
đầy đủ sung túc; phong phú sung túc; có máu mặt; no đủgiàu