遇到你是我的荣幸 Yù dào nǐ shì wǒ de róngxìng
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 遇到你是我的荣幸 Ý nghĩa là: Gặp bạn là vinh dự của tôi. Ví dụ : - 遇到你是我的荣幸我一直想认识你。 Gặp bạn là vinh dự của tôi, tôi luôn muốn làm quen với bạn.. - 真的是我的荣幸能够遇到你。 Thật sự là vinh dự của tôi khi được gặp bạn.

Ý Nghĩa của "遇到你是我的荣幸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

遇到你是我的荣幸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Gặp bạn là vinh dự của tôi

Ví dụ:
  • volume volume

    - 遇到 yùdào shì de 荣幸 róngxìng 一直 yìzhí xiǎng 认识 rènshí

    - Gặp bạn là vinh dự của tôi, tôi luôn muốn làm quen với bạn.

  • volume volume

    - 真的 zhēnde shì de 荣幸 róngxìng 能够 nénggòu 遇到 yùdào

    - Thật sự là vinh dự của tôi khi được gặp bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遇到你是我的荣幸

  • volume volume

    - 合作 hézuò shì de 荣幸 róngxìng

    - Hợp tác với bạn là niềm vinh dự của tôi.

  • volume volume

    - 能够 nénggòu 帮助 bāngzhù shì de 荣幸 róngxìng

    - Có thể giúp bạn là niềm vinh dự của tôi.

  • volume volume

    - 成为 chéngwéi 朋友 péngyou shì de 荣幸 róngxìng

    - Trở thành bạn của bạn là vinh hạnh của tôi.

  • - 遇到 yùdào shì de 荣幸 róngxìng 一直 yìzhí xiǎng 认识 rènshí

    - Gặp bạn là vinh dự của tôi, tôi luôn muốn làm quen với bạn.

  • - 真的 zhēnde shì de 荣幸 róngxìng 能够 nénggòu 遇到 yùdào

    - Thật sự là vinh dự của tôi khi được gặp bạn.

  • - shì de 幸福 xìngfú zài 一起 yìqǐ de měi 一天 yìtiān dōu 充满 chōngmǎn 温暖 wēnnuǎn

    - Em là hạnh phúc của anh, mỗi ngày bên em đều đầy ắp sự ấm áp.

  • - 每次 měicì 见到 jiàndào dōu hěn 开心 kāixīn zài 一起 yìqǐ shì zuì 快乐 kuàilè de 时光 shíguāng

    - Mỗi lần gặp em, anh đều rất vui, ở bên em là thời gian hạnh phúc nhất của anh.

  • - shì 永远 yǒngyuǎn de 依靠 yīkào 无论 wúlùn 遇到 yùdào 什么 shénme 困难 kùnnán dōu néng 依赖 yīlài

    - Em là điểm tựa mãi mãi của anh, dù gặp khó khăn gì, anh luôn có thể dựa vào em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Can 干 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Hạnh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:GTJ (土廿十)
    • Bảng mã:U+5E78
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Vinh
    • Nét bút:一丨丨丶フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+8363
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWLB (卜田中月)
    • Bảng mã:U+9047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao