繁冗 fánrǒng
volume volume

Từ hán việt: 【phồn nhũng】

Đọc nhanh: 繁冗 (phồn nhũng). Ý nghĩa là: phiền phức; phiền hà; phức tạp; rườm rà, chộn rộn. Ví dụ : - 文辞繁冗芟除未尽。 câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.. - 文字繁冗拖沓 văn chương dài dòng.

Ý Nghĩa của "繁冗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

繁冗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phiền phức; phiền hà; phức tạp; rườm rà

同'烦冗'

Ví dụ:
  • volume volume

    - 文辞 wéncí 繁冗 fánrǒng 芟除 shānchú 未尽 wèijǐn

    - câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.

  • volume volume

    - 文字 wénzì 繁冗 fánrǒng 拖沓 tuōtà

    - văn chương dài dòng.

✪ 2. chộn rộn

扰乱, 使不安静

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁冗

  • volume volume

    - 文辞 wéncí 繁冗 fánrǒng 芟除 shānchú 未尽 wèijǐn

    - câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.

  • volume volume

    - 龟兹 guīzī céng shì 繁荣 fánróng 国度 guódù

    - Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.

  • volume volume

    - 人口 rénkǒu 繁密 fánmì

    - dân số đông đúc

  • volume volume

    - 文字 wénzì 繁冗 fánrǒng 拖沓 tuōtà

    - văn chương dài dòng.

  • volume volume

    - de 解释 jiěshì hěn 繁琐 fánsuǒ

    - Lời giải thích của anh ấy rất rườm rà.

  • volume volume

    - 频繁 pínfán 更换 gēnghuàn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy thay đổi công việc thường xuyên.

  • volume volume

    - 频繁 pínfán gěi 打电话 dǎdiànhuà

    - Anh ấy nhiều lần gọi điện thoại cho tôi.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 繁重 fánzhòng

    - Công việc của anh ấy rất nặng nhọc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+2 nét)
    • Pinyin: Rǒng
    • Âm hán việt: Nhũng
    • Nét bút:丶フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BHN (月竹弓)
    • Bảng mã:U+5197
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Fán , Pán , Pó
    • Âm hán việt: , Bàn , Phiền , Phồn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKVIF (人大女戈火)
    • Bảng mã:U+7E41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao