Đọc nhanh: 繁冗 (phồn nhũng). Ý nghĩa là: phiền phức; phiền hà; phức tạp; rườm rà, chộn rộn. Ví dụ : - 文辞繁冗,芟除未尽。 câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.. - 文字繁冗拖沓 văn chương dài dòng.
繁冗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phiền phức; phiền hà; phức tạp; rườm rà
同'烦冗'
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 文字 繁冗 拖沓
- văn chương dài dòng.
✪ 2. chộn rộn
扰乱, 使不安静
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁冗
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 人口 繁密
- dân số đông đúc
- 文字 繁冗 拖沓
- văn chương dài dòng.
- 他 的 解释 很 繁琐
- Lời giải thích của anh ấy rất rườm rà.
- 他 频繁 地 更换 工作
- Anh ấy thay đổi công việc thường xuyên.
- 他 频繁 地 给 我 打电话
- Anh ấy nhiều lần gọi điện thoại cho tôi.
- 他 的 工作 非常 繁重
- Công việc của anh ấy rất nặng nhọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冗›
繁›