Đọc nhanh: 颁奖 (ban tưởng). Ý nghĩa là: trao giải; trao giải thưởng, ban thưởng. Ví dụ : - 她一早就打扮得风风光光的, 准备参加这场颁奖 Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.
颁奖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trao giải; trao giải thưởng
授予奖品或奖金
- 她 一 早就 打扮 得 风风光光 的 准备 参加 这场 颁奖
- Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.
✪ 2. ban thưởng
旧指地位高的人或长辈把财物送给地位低的人或晚辈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颁奖
- 市长 在 学校 运动会 上 颁发奖品
- Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.
- 颁奖 式 很 热闹
- Lễ trao giải rất náo nhiệt.
- 他 颁发 重大 奖项
- Ông ấy trao tặng giải thưởng lớn.
- 老板 颁发 优秀 奖章
- Sếp trao thưởng huy chương xuất sắc.
- 总经理 向 他 颁发 奖章
- Tổng giám đốc trao tặng huy chương cho anh ấy.
- 他们 在 给 冠军 颁发奖杯
- Bọn họ đang trao tặng cúp cho nhà vô địch.
- 她 一 早就 打扮 得 风风光光 的 准备 参加 这场 颁奖
- Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奖›
颁›