Đọc nhanh: 奖赏 (tưởng thưởng). Ý nghĩa là: khen thưởng; phần thưởng; thưởng; lèo.
✪ 1. khen thưởng; phần thưởng; thưởng; lèo
对有功的或在竟赛中获胜的集体或个人给予奖励
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奖赏
- 他们 授予 他 国家 奖章
- Họ trao tặng cho anh ấy huân chương quốc gia.
- 他们 在 给 冠军 颁发奖杯
- Bọn họ đang trao tặng cúp cho nhà vô địch.
- 他 中奖 了
- Anh ấy trúng thưởng rồi.
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
- 他们 对 奖品 很 吝啬
- Họ rất keo kiệt với giải thưởng.
- 他们 喜欢 观赏 舞台剧
- Họ thích thưởng thức các vở kịch sân khấu.
- 他们 坐在 窗前 , 欣赏 外面 飞舞 的 雪花
- Họ ngồi trước cửa sổ và ngắm nhìn những bông tuyết bay ngoài trời.
- 他们 在 银行 领取 了 奖金
- Họ đã nhận tiền thưởng tại ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奖›
赏›