得奖 dé jiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【đắc tưởng】

Đọc nhanh: 得奖 (đắc tưởng). Ý nghĩa là: đoạt giải; giật giải; ăn giải. Ví dụ : - 英国把获得奖牌的希望寄托在奥维特的身上. Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.. - 她争取获得奖学金. Cô ấy đang cố gắng để nhận được học bổng.. - 她因未能获得奖金而深感不满。 Cô ấy rất không hài lòng vì không thể nhận được tiền thưởng.

Ý Nghĩa của "得奖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

得奖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đoạt giải; giật giải; ăn giải

获得奖赏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 英国 yīngguó 获得 huòdé 奖牌 jiǎngpái de 希望 xīwàng 寄托 jìtuō zài ào 维特 wéitè de 身上 shēnshàng

    - Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.

  • volume volume

    - 争取 zhēngqǔ 获得 huòdé 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Cô ấy đang cố gắng để nhận được học bổng.

  • volume volume

    - yīn 未能 wèinéng 获得 huòdé 奖金 jiǎngjīn ér 深感 shēngǎn 不满 bùmǎn

    - Cô ấy rất không hài lòng vì không thể nhận được tiền thưởng.

  • volume volume

    - 获得 huòdé 奖学金 jiǎngxuéjīn hòu 受到 shòudào 极大 jídà de 鼓舞 gǔwǔ

    - Sau khi nhận được học bổng, cô ấy cảm thấy rất động viên.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得奖

  • volume volume

    - 不得 bùdé 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Anh ấy không nhận được học bổng.

  • volume volume

    - 得到 dédào le 奖金 jiǎngjīn

    - Anh ấy đã nhận được tiền thưởng.

  • volume volume

    - de 绩效 jìxiào 值得 zhíde 奖励 jiǎnglì

    - Hiệu suất của anh ấy đáng được thưởng.

  • volume volume

    - 得到 dédào le 一笔 yībǐ 奖金 jiǎngjīn

    - Anh ấy nhận được một khoản tiền thưởng.

  • volume volume

    - 得奖 déjiǎng le 心里 xīnli 美极了 měijíle

    - Anh ấy đã giành được giải thưởng, trong lòng rất mãn nguyện.

  • volume

    - 不过 bùguò 诺贝尔奖 nuòbèiěrjiǎng de 那天 nàtiān

    - Nhưng ngày bạn giành được giải thưởng nobel

  • volume volume

    - wèi 普利策 pǔlìcè jiǎng 获得者 huòdézhě 工作 gōngzuò

    - Làm việc cho người đoạt giải Pulitzer.

  • volume volume

    - 得意 déyì 展示 zhǎnshì 自己 zìjǐ de 奖杯 jiǎngbēi

    - Anh ấy đắc ý khoe chiếc cúp của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNK (中弓大)
    • Bảng mã:U+5956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao