Đọc nhanh: 取笑 (thủ tiếu). Ý nghĩa là: pha trò; trò cười; chế nhạo; giễu cợt; cười chê. Ví dụ : - 取笑斗嘴。 trêu chọc nhau. - 别拿人取笑。 đừng lấy người khác ra làm trò cười.. - 他总是成为被人们取笑的对象。 Anh ấy luôn là đối tượng bị người khác đem ra trêu chọc.
取笑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pha trò; trò cười; chế nhạo; giễu cợt; cười chê
讥笑;寻开心
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 他 总是 成为 被 人们 取笑 的 对象
- Anh ấy luôn là đối tượng bị người khác đem ra trêu chọc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取笑
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 他 总是 成为 被 人们 取笑 的 对象
- Anh ấy luôn là đối tượng bị người khác đem ra trêu chọc.
- 一旦 下雨 , 比赛 就 取消
- Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.
- 取笑 一个 瞎子 是 残忍 的
- Chế giễu một người mù là tàn nhẫn.
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
笑›
châm biếm; chê cười; chế nhạo; chế giễu; mỉa mai
pha trò; nói hề; khôi hài
cười mỉa
Nhạo Báng
châm chọc; mỉa mai; chế nhạo; chế giễu; chế báng; mỉachê cười
giễu cợt; nhưới; riễu; giễu; châm chọcbông phèngđùa trêucợt
giễu cợt; chế nhạo
Chê Cười
Châm Biếm, Mỉa Mai, Trào Phúng