取笑 qǔxiào
volume volume

Từ hán việt: 【thủ tiếu】

Đọc nhanh: 取笑 (thủ tiếu). Ý nghĩa là: pha trò; trò cười; chế nhạo; giễu cợt; cười chê. Ví dụ : - 取笑斗嘴。 trêu chọc nhau. - 别拿人取笑。 đừng lấy người khác ra làm trò cười.. - 他总是成为被人们取笑的对象。 Anh ấy luôn là đối tượng bị người khác đem ra trêu chọc.

Ý Nghĩa của "取笑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

取笑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. pha trò; trò cười; chế nhạo; giễu cợt; cười chê

讥笑;寻开心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 取笑 qǔxiào 斗嘴 dòuzuǐ

    - trêu chọc nhau

  • volume volume

    - 别拿人 biénárén 取笑 qǔxiào

    - đừng lấy người khác ra làm trò cười.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 成为 chéngwéi bèi 人们 rénmen 取笑 qǔxiào de 对象 duìxiàng

    - Anh ấy luôn là đối tượng bị người khác đem ra trêu chọc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取笑

  • volume volume

    - 取笑 qǔxiào 斗嘴 dòuzuǐ

    - trêu chọc nhau

  • volume volume

    - 别拿人 biénárén 取笑 qǔxiào

    - đừng lấy người khác ra làm trò cười.

  • volume volume

    - 上校 shàngxiào 好不容易 hǎobùróngyì cái 忍住 rěnzhù le xiào

    - Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 因而 yīnér 比赛 bǐsài bèi 取消 qǔxiāo

    - Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 成为 chéngwéi bèi 人们 rénmen 取笑 qǔxiào de 对象 duìxiàng

    - Anh ấy luôn là đối tượng bị người khác đem ra trêu chọc.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 下雨 xiàyǔ 比赛 bǐsài jiù 取消 qǔxiāo

    - Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.

  • volume volume

    - 取笑 qǔxiào 一个 yígè 瞎子 xiāzi shì 残忍 cánrěn de

    - Chế giễu một người mù là tàn nhẫn.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 因此 yīncǐ 取消 qǔxiāo 出行 chūxíng

    - Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Tiếu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHK (竹竹大)
    • Bảng mã:U+7B11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao