Đọc nhanh: 大事夸张 (đại sự khoa trương). Ý nghĩa là: thổi phồng; nói quá sự thật; khoa trương. Ví dụ : - 报道应尽量符合实际,不应大事夸张。 thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.
大事夸张 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thổi phồng; nói quá sự thật; khoa trương
不适当地夸大,言过其词
- 报道 应 尽量 符合实际 , 不 应 大事 夸张
- thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大事夸张
- 他 的 故事 夸张 得 离谱
- Câu chuyện của anh ấy phóng đại đến mức vô lý.
- 报道 应 尽量 符合实际 , 不 应 大事 夸张
- thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.
- 夸张 的 表演 让 大家 很 惊讶
- Phần biểu diễn khoa trương khiến mọi người rất ngạc nhiên.
- 张大其事
- làm to chuyện; thổi phồng
- 事情 的 经过 让 大家 很 感动
- Quá trình của sự việc khiến mọi người rất cảm động.
- 她 的 夸张 让 大家 都 笑 了
- Sự phóng đại của cô ấy khiến mọi người đều cười.
- 他 的 夸张 引起 了 大家 的 注意
- Sự khoa trương của anh ấy đã thu hút sự chú ý của mọi người.
- 这件 事情 的 描述 也 太 夸张 了 吧 !
- Mô tả về sự việc này cũng quá phóng đại rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
大›
夸›
张›