Đọc nhanh: 夸耀 (khoa diệu). Ý nghĩa là: khoe; khoe khoang; phô trương (công lao, thế lực, địa vị...); chưng diện; phô phong; xò xè; phô, giương vây. Ví dụ : - 他从不在人面前夸耀自己。 anh ấy từ trước tới giờ chẳng khi nào khoe khoang trước mặt mọi người.
夸耀 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khoe; khoe khoang; phô trương (công lao, thế lực, địa vị...); chưng diện; phô phong; xò xè; phô
向人显示 (自己有本领,有功劳,有地位势力等)
- 他 从不 在 人 面前 夸耀 自己
- anh ấy từ trước tới giờ chẳng khi nào khoe khoang trước mặt mọi người.
✪ 2. giương vây
把事情说得超过了原有的程度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夸耀
- 他 忍不住 炫耀 起 了 新车
- Anh ấy không nhịn được khoe chiếc xe mới.
- 他 喜欢 耀武扬威
- Anh ta thích khoe khoang phô trương sức mạnh.
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 他 得意 地 炫耀 新 手表
- Anh ấy đắc ý khoe chiếc đồng hồ mới.
- 他 夸 我 , 同时 也 指出 我 的 缺点
- Anh khen tôi, đồng thời chỉ ra khuyết điểm của tôi.
- 他 从不 在 人 面前 夸耀 自己
- anh ấy từ trước tới giờ chẳng khi nào khoe khoang trước mặt mọi người.
- 他 很 谦虚 , 从不 夸耀
- Anh ấy rất khiêm tốn, không bao giờ khoe khoang.
- 他常 夸赞 朋友 的 努力
- Anh ấy thường khen ngợi sự nỗ lực của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夸›
耀›
kiêu căng; ngạo mạn
nói ngoa; khoác lác; khoe khoang; đại ngôn; huênh hoang; khoác
Khoe Khoang, Phô Trương, Loè
tự đại; kiêu căng; kiêu ngạo; ngạo mạng
Tự Mãn
Kiêu Ngạo
Khoe Khoang
Khen, Khen Ngợi, Ca Ngợi
quảng cáo rùm beng; nêu chiêu bài; rêu rao; khoe khoang; phô trương; chưng diệntâng bốc; phỉnh nịnh