发奖 fā jiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【phát tưởng】

Đọc nhanh: 发奖 (phát tưởng). Ý nghĩa là: phát thưởng, ban thưởng. Ví dụ : - 市长在学校运动会上颁发奖品. Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.

Ý Nghĩa của "发奖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

发奖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phát thưởng

为获奖者颁发奖品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 市长 shìzhǎng zài 学校 xuéxiào 运动会 yùndònghuì shàng 颁发奖品 bānfājiǎngpǐn

    - Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.

✪ 2. ban thưởng

旧指地位高的人或长辈把财物送给地位低的人或晚辈

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发奖

  • volume volume

    - 市长 shìzhǎng zài 学校 xuéxiào 运动会 yùndònghuì shàng 颁发奖品 bānfājiǎngpǐn

    - Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.

  • volume volume

    - 总经理 zǒngjīnglǐ xiàng 颁发 bānfā 奖章 jiǎngzhāng

    - Tổng giám đốc trao tặng huy chương cho anh ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài gěi 冠军 guànjūn 颁发奖杯 bānfājiǎngbēi

    - Bọn họ đang trao tặng cúp cho nhà vô địch.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 慷慨 kāngkǎi 奖金 jiǎngjīn

    - Ông chủ hào phóng thưởng tiền.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 昨天 zuótiān 发奖 fājiǎng le

    - Hôm qua họ đã trao giải.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 老板 lǎobǎn 发了 fāle 奖金 jiǎngjīn

    - Hôm nay ông chủ đã phát tiền thưởng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 发给 fāgěi 奖金 jiǎngjīn 酬谢 chóuxiè 工作 gōngzuò 努力 nǔlì

    - Công ty đã trao cho cô ấy một khoản tiền thưởng nhằm đền đáp cho sự cố gắng làm việc của cô ấy.

  • volume volume

    - 年终奖金 niánzhōngjiǎngjīn 津贴 jīntiē 一起 yìqǐ 发放 fāfàng

    - Tiền thưởng cuối năm và tiền trợ cấp được được phát cùng lúc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNK (中弓大)
    • Bảng mã:U+5956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao