协议 xiéyì
volume volume

Từ hán việt: 【hiệp nghị】

Đọc nhanh: 协议 (hiệp nghị). Ý nghĩa là: hiệp thương, thoả thuận (đạt được sau đàm phán), hiệp nghị. Ví dụ : - 双方协议提高收购价格。 hai bên thương lượng với nhau nâng giá thu mua.. - 达成协议。 đạt được thoả thuận.

Ý Nghĩa của "协议" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

✪ 1. hiệp thương

协商

Ví dụ:
  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng 协议 xiéyì 提高 tígāo 收购价格 shōugòujiàgé

    - hai bên thương lượng với nhau nâng giá thu mua.

✪ 2. thoả thuận (đạt được sau đàm phán)

国家、政党或团体间经过谈判、协商后取得的一致意见

Ví dụ:
  • volume volume

    - 达成协议 dáchéngxiéyì

    - đạt được thoả thuận.

✪ 3. hiệp nghị

共同商量以便取得一致意见

So sánh, Phân biệt 协议 với từ khác

✪ 1. 协定 vs 协议

Giải thích:

- "协定" chỉ là một danh từ, và chủ yếu dùng trong các điều khoản bằng văn bản, mang tính trang trọng.
- "协议" thường đề cập đến một số ý kiến ​​​​thu được, không giới hạn giữa các quốc gia và nhóm, mà còn có thể là giữa các công ty và đơn vị, không có sắc thái trang trọng.
- "协议" có thể dùng làm trạng ngữ hoặc vị ngữ, "协定" chỉ làm được tân ngữ.

✪ 2. 协商 vs 协议

Giải thích:

"协商" là động từ, nhưng "协议" vừa là động từ vừa là danh từ.
"协议" có thể được dùng làm tân ngữ, "协商" không thể làm tân ngữ.
(có thể dùng làm tân ngữ của các động từ riêng lẻ, ví dụ: 参与协商)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协议

  • volume volume

    - 协议 xiéyì 冻结 dòngjié

    - hiệp nghị tạm ngưng

  • volume volume

    - liǎng guó 签订 qiāndìng le 贸易 màoyì 议定书 yìdìngshū 支付 zhīfù 协定 xiédìng

    - hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.

  • volume volume

    - 坚持 jiānchí yào 这项 zhèxiàng 协议 xiéyì yòng 白纸黑字 báizhǐhēizì xiě 下来 xiàlai

    - Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.

  • volume volume

    - 两方 liǎngfāng 签署 qiānshǔ le 协议 xiéyì

    - Hai bên đã ký kết thỏa thuận.

  • volume volume

    - 中国人民政治协商会议 zhōngguórénmínzhèngzhìxiéshānghuìyì

    - Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 刚刚 gānggang 签署 qiānshǔ le 一项 yīxiàng 协议 xiéyì

    - Họ mới đây đã ký kết một thỏa thuận.

  • volume volume

    - 会议 huìyì shàng 协商 xiéshāng le 计划 jìhuà

    - Đã bàn bạc về kế hoạch trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 非正式 fēizhèngshì de 协议 xiéyì

    - Giữa họ có một thỏa thuận không chính thức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thập 十 (+4 nét)
    • Pinyin: Xié
    • Âm hán việt: Hiệp
    • Nét bút:一丨フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JKSC (十大尸金)
    • Bảng mã:U+534F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa