Đọc nhanh: 获准 (hoạch chuẩn). Ý nghĩa là: được phép; cho phép; chấp thuận. Ví dụ : - 开业申请业已获准。 Giấy phép hành nghề đã được chấp thuận.
获准 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được phép; cho phép; chấp thuận
得到准许
- 开业 申请 业已 获准
- Giấy phép hành nghề đã được chấp thuận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 获准
- 开业 申请 业已 获准
- Giấy phép hành nghề đã được chấp thuận.
- 业已 准备就绪
- đã chuẩn bị xong
- 不获 全胜 , 决不 甘休
- không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 今年 的 收获 一准 比 去年 强
- Thu hoạch năm nay chắc chắn tốt hơn năm ngoái.
- 项目 已经 获得 批准
- Dự án đã được thông qua.
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
获›