Đọc nhanh: 承诺 (thừa nặc). Ý nghĩa là: hứa; thề; cam kết; đồng ý, lời hứa; lời thề; lời cam kết. Ví dụ : - 她承诺帮我完成项目。 Cô ấy hứa sẽ giúp tôi hoàn thành dự án.. - 他承诺尽快解决问题。 Anh ấy hứa sẽ giải quyết vấn đề sớm.. - 他承诺每天准时上班。 Anh ấy hứa sẽ đi làm đúng giờ hàng ngày.
承诺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hứa; thề; cam kết; đồng ý
对某项事务答应照办
- 她 承诺 帮 我 完成 项目
- Cô ấy hứa sẽ giúp tôi hoàn thành dự án.
- 他 承诺 尽快 解决问题
- Anh ấy hứa sẽ giải quyết vấn đề sớm.
- 他 承诺 每天 准时 上班
- Anh ấy hứa sẽ đi làm đúng giờ hàng ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
承诺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời hứa; lời thề; lời cam kết
答应做到的话
- 我会 遵守 我 的 承诺
- Tôi sẽ tuân thủ lời hứa của mình.
- 她 的 承诺 对 我 很 重要
- Lời hứa của cô ấy rất quan trọng với tôi.
- 承诺 是 对 他人 的 保证
- Lời hứa là sự cam kết với người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承诺
- 你 必须 尽到 承诺
- Bạn phải làm tròn lời hứa của mình.
- 他 承诺 会 做到 的
- Anh ấy hứa sẽ thực hiện được.
- 他 违背 了 自己 的 承诺
- Anh ấy đã vi phạm lời hứa của mình.
- 他 承诺 每天 准时 上班
- Anh ấy hứa sẽ đi làm đúng giờ hàng ngày.
- 他 坚守 承诺 , 从未 失信
- Anh ấy trước nay là người giữ lời hứa.
- 他 承诺 尽快 解决问题
- Anh ấy hứa sẽ giải quyết vấn đề sớm.
- 你 要 兑现 你 的 承诺
- Bạn phải thực hiện lời hứa của bạn.
- 婚戒 是 爱情 和 承诺 的 象征
- Nhẫn cưới là biểu tượng của tình yêu và lời hứa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›
诺›
gật đầu đồng ý; bằng lòng; đồng ý
nhận lời; ưng thuận; hứa; ưng theođồng ý; cho phépbằng lòngưng chịu
Đồng Ý
Cho Phép
Cho Phép, Đồng Ý
nhận lời; gá tiếng
nhận lời; nhận làm; ứng thừa
Cho Phép
Cho Phép, Đồng Ý, Bằng Lòng
Đồng Ý
nhận lời; bằng lòng; ưng thuậnđồng ýhứaưng theo
nguyên ý; ý gốc; ý ban đầu; bản ý
đồng ý; nhận lời
Tuyên Ngôn