Đọc nhanh: 未经同意的广告邮件 (vị kinh đồng ý đích quảng cáo bưu kiện). Ý nghĩa là: Email thương mại không muốn.
未经同意的广告邮件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Email thương mại không muốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未经同意的广告邮件
- 经他 的 同意 , 我 才 去
- Sau khi có sự đồng ý của anh ấy, tôi mới đi.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 广告 引起 了 观众 的 注意
- Quảng cáo thu hút sự chú ý của khán giả.
- 请 阅读 广告 和 电子邮件
- Vui lòng đọc quảng cáo và e-mail.
- 这个 广告 的 创意 很 独特
- Ý tưởng của quảng cáo này rất độc đáo.
- 我要 告诉 你 一件 你 意想不到 的 事 !
- Tôi sẽ nói với bạn một điều mà bạn không ngờ tới!
- 我 已经 收到 你 的 邮件
- Tôi đã nhận được email của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
同›
告›
广›
意›
未›
的›
经›
邮›