Đọc nhanh: 听信 (thính tín). Ý nghĩa là: đợi tin, tin vào; tin ở; nhẹ dạ tin theo; nhẹ dạ cả tin. Ví dụ : - 今天晚上开会就决定这件事儿,你听信吧。 tối nay mở cuộc họp để quyết định việc này, anh đợi tin nhé.
听信 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đợi tin
(听信儿) 等候消息
- 今天 晚上 开会 就 决定 这件 事儿 , 你 听信 吧
- tối nay mở cuộc họp để quyết định việc này, anh đợi tin nhé.
✪ 2. tin vào; tin ở; nhẹ dạ tin theo; nhẹ dạ cả tin
听到而相信 (多指不正确的话或消息)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听信
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 他 通过 电话 打听 到 她 的 信息
- Anh nghe ngóng được thông tin của cô qua điện thoại.
- 我们 的 无线通信 被 敌方 窃听 了
- Thông tin liên lạc không dây của chúng ta đã bị nghe lén rồi
- 她 将信将疑 地说 , 莫非 我 听错 了
- cô ta nữa tin nữa ngờ nói, chẳng lẽ tôi đã nghe lầm sao?
- 听到 爸爸 要 住院 的 信息 , 他 站不稳 了
- Anh hụt hẫng khi nghe tin bố mình sắp phải nhập viện
- 你 不 知道 耳听为虚 吗 ? 听说 的 东西 不能 轻易 相信 啊 !
- Bạn biết "tai nghe không thật" chứ? Thứ nghe nói không thể dễ dàng tin được.
- 今天 晚上 开会 就 决定 这件 事儿 , 你 听信 吧
- tối nay mở cuộc họp để quyết định việc này, anh đợi tin nhé.
- 真的假 的 ? 我 听 起来 有点 不敢相信
- Thật hay giả vậy? Nghe có vẻ hơi khó tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
听›