Đọc nhanh: 苟同 (cẩu đồng). Ý nghĩa là: gật bừa; ừ bừa; chịu đại. Ví dụ : - 未敢苟同。 Không dám gật bừa.. - 他作情不公,我不能苟同。 Ông ta phân xử bất công, tôi không thể đồng ý bừa được.
苟同 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gật bừa; ừ bừa; chịu đại
随便地同意
- 未敢苟同
- Không dám gật bừa.
- 他 作情 不公 , 我 不能 苟同
- Ông ta phân xử bất công, tôi không thể đồng ý bừa được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苟同
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng
- 很 抱歉 你 对 政府 功过 的 看法 本人 不敢苟同
- Rất xin lỗi, tôi không đồng ý với quan điểm của bạn về thành tựu và khuyết điểm của chính phủ.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 未敢苟同
- Không dám gật bừa.
- 他 作情 不公 , 我 不能 苟同
- Ông ta phân xử bất công, tôi không thể đồng ý bừa được.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
苟›