苟同 gǒutóng
volume volume

Từ hán việt: 【cẩu đồng】

Đọc nhanh: 苟同 (cẩu đồng). Ý nghĩa là: gật bừa; ừ bừa; chịu đại. Ví dụ : - 未敢苟同。 Không dám gật bừa.. - 他作情不公我不能苟同。 Ông ta phân xử bất công, tôi không thể đồng ý bừa được.

Ý Nghĩa của "苟同" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

苟同 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gật bừa; ừ bừa; chịu đại

随便地同意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 未敢苟同 wèigǎngǒutóng

    - Không dám gật bừa.

  • volume volume

    - 作情 zuòqíng 不公 bùgōng 不能 bùnéng 苟同 gǒutóng

    - Ông ta phân xử bất công, tôi không thể đồng ý bừa được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苟同

  • volume volume

    - 一视同仁 yīshìtóngrén

    - đối xử bình đẳng

  • volume volume

    - hěn 抱歉 bàoqiàn duì 政府 zhèngfǔ 功过 gōngguò de 看法 kànfǎ 本人 běnrén 不敢苟同 bùgǎngǒutóng

    - Rất xin lỗi, tôi không đồng ý với quan điểm của bạn về thành tựu và khuyết điểm của chính phủ.

  • volume volume

    - 三个 sāngè 小伙子 xiǎohuǒzi 同居一室 tóngjūyīshì

    - Ba chàng trai sống chung một phòng.

  • volume volume

    - 未敢苟同 wèigǎngǒutóng

    - Không dám gật bừa.

  • volume volume

    - 作情 zuòqíng 不公 bùgōng 不能 bùnéng 苟同 gǒutóng

    - Ông ta phân xử bất công, tôi không thể đồng ý bừa được.

  • volume volume

    - 一同 yītóng 出发 chūfā

    - Cùng xuất phát.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 价格 jiàgé 非常 fēicháng 优惠 yōuhuì 而且 érqiě 同意 tóngyì gěi 我们 wǒmen 按照 ànzhào 交货 jiāohuò 进度 jìndù 付款 fùkuǎn

    - Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí huì 同意 tóngyì 你们 nǐmen de 要求 yāoqiú

    - Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gōu , Gǒu
    • Âm hán việt: Cẩu
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TPR (廿心口)
    • Bảng mã:U+82DF
    • Tần suất sử dụng:Cao