应许 yīngxǔ
volume volume

Từ hán việt: 【ứng hứa】

Đọc nhanh: 应许 (ứng hứa). Ý nghĩa là: nhận lời; ưng thuận; hứa; ưng theo, đồng ý; cho phép, bằng lòng. Ví dụ : - 他应许明天来谈。 anh ấy nhận lời ngày mai đến nói chuyện.. - 谁应许他把写字台搬走的? Ai cho phép anh ấy khiêng cái bàn làm việc đi?

Ý Nghĩa của "应许" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

应许 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. nhận lời; ưng thuận; hứa; ưng theo

答应 (做)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 应许 yīngxǔ 明天 míngtiān 来谈 láitán

    - anh ấy nhận lời ngày mai đến nói chuyện.

✪ 2. đồng ý; cho phép

允许

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuí 应许 yīngxǔ 写字台 xiězìtái 搬走 bānzǒu de

    - Ai cho phép anh ấy khiêng cái bàn làm việc đi?

✪ 3. bằng lòng

答应并顺从

✪ 4. ưng chịu

对事物容纳而不拒绝

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应许

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 答应 dāyìng de 不许 bùxǔ lài

    - Chính cậu đồng ý rồi, cấm chối.

  • volume volume

    - 一应俱全 yīyīngjùquán

    - đầy đủ mọi thứ

  • volume volume

    - shuí 应许 yīngxǔ 写字台 xiězìtái 搬走 bānzǒu de

    - Ai cho phép anh ấy khiêng cái bàn làm việc đi?

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 轻工业 qīnggōngyè 生产 shēngchǎn 需用 xūyòng de 原料 yuánliào 辅料 fǔliào kào 农业 nóngyè 供应 gōngyìng

    - nguyên liệu và phụ liệu của nhiều ngành công nghiệp nhẹ đều cần nông nghiệp cung ứng.

  • volume volume

    - 默许 mòxǔ de 反应 fǎnyìng huò 行动 xíngdòng 作为 zuòwéi 回应 huíyìng ér 接受 jiēshòu huò 服从 fúcóng mǒu 行动 xíngdòng de

    - Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 还是 háishì 应该 yīnggāi 提交 tíjiāo 一份 yīfèn 申请 shēnqǐng

    - Có lẽ bạn nên nộp một đơn đăng ký.

  • volume volume

    - 应许 yīngxǔ 明天 míngtiān 来谈 láitán

    - anh ấy nhận lời ngày mai đến nói chuyện.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 膳宿 shànsù 供应 gōngyìng 也许 yěxǔ 不见得 bújiànde 完全 wánquán 令人满意 lìngrénmǎnyì 但是 dànshì 我们 wǒmen 只好 zhǐhǎo 随遇而安 suíyùérān

    - Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Xǔ
    • Âm hán việt: Hổ , Hứa , Hử
    • Nét bút:丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOJ (戈女人十)
    • Bảng mã:U+8BB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao