Đọc nhanh: 许诺 (hứa nặc). Ý nghĩa là: đồng ý; hứa hẹn, đoan ước. Ví dụ : - 我为什么要许诺某事却不履行呢 Tại sao tôi lại nói rằng tôi sẽ làm điều gì đó mà không làm điều đó?. - 自己没有把握办成的事,不要随便向人家许诺。 Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
许诺 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồng ý; hứa hẹn
答应;应承
- 我 为什么 要 许诺 某事 却 不 履行 呢
- Tại sao tôi lại nói rằng tôi sẽ làm điều gì đó mà không làm điều đó?
- 自己 没有 把握 办成 的 事 , 不要 随便 向 人家 许诺
- Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
✪ 2. đoan ước
担保(使顺利进行, 宾语常是动词和动词性词组"完成、完成任务、实施、执行计划"等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 许诺
- 自己 没有 把握 办成 的 事 , 不要 随便 向 人家 许诺
- Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 我 许诺 帮助 你
- Tôi hứa sẽ giúp bạn.
- 我 向 美国 人民 许下 了 一个 承诺
- Tôi đã hứa với người dân Mỹ
- 也许 他 不 爱 我 , 所以 才 躲 着 我
- Có lẽ anh ấy không yêu tôi, cho nên mới trốn tránh tôi.
- 我 不能 许诺 什么 , 但会 尽力而为
- Tôi không dám hứa trước điều gì, nhưng sẽ cố gắng hết sức.
- 双方 在 条约 中 都 许诺 尊重人权
- Hai bên cam kết tôn trọng quyền con người trong hiệp ước.
- 我 为什么 要 许诺 某事 却 不 履行 呢
- Tại sao tôi lại nói rằng tôi sẽ làm điều gì đó mà không làm điều đó?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
许›
诺›