许诺 xǔnuò
volume volume

Từ hán việt: 【hứa nặc】

Đọc nhanh: 许诺 (hứa nặc). Ý nghĩa là: đồng ý; hứa hẹn, đoan ước. Ví dụ : - 我为什么要许诺某事却不履行呢 Tại sao tôi lại nói rằng tôi sẽ làm điều gì đó mà không làm điều đó?. - 自己没有把握办成的事不要随便向人家许诺。 Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.

Ý Nghĩa của "许诺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

许诺 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đồng ý; hứa hẹn

答应;应承

Ví dụ:
  • volume volume

    - 为什么 wèishíme yào 许诺 xǔnuò 某事 mǒushì què 履行 lǚxíng ne

    - Tại sao tôi lại nói rằng tôi sẽ làm điều gì đó mà không làm điều đó?

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 把握 bǎwò 办成 bànchéng de shì 不要 búyào 随便 suíbiàn xiàng 人家 rénjiā 许诺 xǔnuò

    - Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.

✪ 2. đoan ước

担保(使顺利进行, 宾语常是动词和动词性词组"完成、完成任务、实施、执行计划"等)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 许诺

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 把握 bǎwò 办成 bànchéng de shì 不要 búyào 随便 suíbiàn xiàng 人家 rénjiā 许诺 xǔnuò

    - Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.

  • volume volume

    - 不许 bùxǔ 毁坏 huǐhuài 古迹 gǔjì

    - không nên phá hoại di tích

  • volume volume

    - 许诺 xǔnuò 帮助 bāngzhù

    - Tôi hứa sẽ giúp bạn.

  • volume volume

    - xiàng 美国 měiguó 人民 rénmín 许下 xǔxià le 一个 yígè 承诺 chéngnuò

    - Tôi đã hứa với người dân Mỹ

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ ài 所以 suǒyǐ cái duǒ zhe

    - Có lẽ anh ấy không yêu tôi, cho nên mới trốn tránh tôi.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 许诺 xǔnuò 什么 shénme 但会 dànhuì 尽力而为 jìnlìérwéi

    - Tôi không dám hứa trước điều gì, nhưng sẽ cố gắng hết sức.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng zài 条约 tiáoyuē zhōng dōu 许诺 xǔnuò 尊重人权 zūnzhòngrénquán

    - Hai bên cam kết tôn trọng quyền con người trong hiệp ước.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme yào 许诺 xǔnuò 某事 mǒushì què 履行 lǚxíng ne

    - Tại sao tôi lại nói rằng tôi sẽ làm điều gì đó mà không làm điều đó?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Xǔ
    • Âm hán việt: Hổ , Hứa , Hử
    • Nét bút:丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOJ (戈女人十)
    • Bảng mã:U+8BB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Nuò
    • Âm hán việt: Nặc
    • Nét bút:丶フ一丨丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTKR (戈女廿大口)
    • Bảng mã:U+8BFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao