Đọc nhanh: 应允 (ứng duẫn). Ý nghĩa là: nhận lời; bằng lòng; ưng thuận, đồng ý, hứa. Ví dụ : - 点头应允 gật đầu ưng thuận
应允 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nhận lời; bằng lòng; ưng thuận
应许
- 点头应允
- gật đầu ưng thuận
✪ 2. đồng ý
应承
✪ 3. hứa
允诺; 允许; 同意
✪ 4. ưng theo
答应 (做)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应允
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 点头应允
- gật đầu ưng thuận
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
允›
应›