Đọc nhanh: 准许 (chuẩn hứa). Ý nghĩa là: cho phép; đồng ý; bằng lòng; chuẩn hứa; phép, chuẩn chấp. Ví dụ : - 准许通行 cho phép lưu hành. - 准许办理出境手续。 cho phép làm thủ tục xuất cảnh.
准许 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cho phép; đồng ý; bằng lòng; chuẩn hứa; phép
同意人的要求; 本身合于准则, 可供同类事物比较核对的事物
- 准许 通行
- cho phép lưu hành
- 准许 办理 出境 手续
- cho phép làm thủ tục xuất cảnh.
✪ 2. chuẩn chấp
对事物容纳而不拒绝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准许
- 不许 你 侮辱 拉丁语
- Ẩn những lời lăng mạ của bạn bằng tiếng latin.
- 准许 办理 出境 手续
- cho phép làm thủ tục xuất cảnh.
- 不许动 否则 就 开枪 了
- Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!
- 准许 通行
- cho phép lưu hành
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
- 不许 你 和 他们 厮混
- Cấm cậu chơi với chúng.
- 老师 准许 我 参加 比赛
- Giáo viên cho phép tôi tham gia cuộc thi.
- 在 出访 外国 之前 要 做好 许多 准备 工作
- Trước khi đi công du nước ngoài, cần phải chuẩn bị rất nhiều công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
许›
nhận lời; ưng thuận; hứa; ưng theođồng ý; cho phépbằng lòngưng chịu
Đồng Ý
Cho Phép
Cam Kết, Lời Hứa
Cho Phép, Đồng Ý
mặc cho; để cho; tuỳ ý
nhận lời; gá tiếng
Cho Phép
nhận lời; nhận làm; ứng thừa
Phê Chuẩn, Đồng Ý
yêu cầu được cấp (cách sử dụng chính thức trong tài liệu cũ)để nhắm (súng)duyệt y; y chuẩn
Đồng Ý
nhận lời; bằng lòng; ưng thuậnđồng ýhứaưng theo
Thẩm Duyệt, Thẩm Định, Thẩm Tra Xong Phê Chuẩn
nguyên ý; ý gốc; ý ban đầu; bản ý
được phép; cho phép; chấp thuận