Đọc nhanh: 订定 (đính định). Ý nghĩa là: quy định, chỉ định, phác thảo.
订定 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. quy định
stipulation
✪ 2. chỉ định
to designate
✪ 3. phác thảo
to draw up
✪ 4. để xây dựng (quy tắc, v.v.)
to formulate (rules etc)
✪ 5. cung cấp
to provide
✪ 6. để thiết lập
to set
✪ 7. quy định
to stipulate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 订定
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 一定不易
- đã định thì không thay đổi
- 一定 有 原因
- Nhất định có nguyên nhân.
- 双方 签订 停战协定
- Hai bên ký kết thỏa thuận đình chiến.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 已经 决定 这 本书 要 重新 修订
- Đã quyết định rằng cuốn sách này sẽ được sửa lại.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
订›