Đọc nhanh: 常客 (thường khách). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) cây trồng thường xuyên, khách thường xuyên. Ví dụ : - 那一群说三道四的常客们聚集在小酒店里,议论那对医生夫妇。 Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
常客 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) cây trồng thường xuyên
fig. sth that crops up frequently
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
✪ 2. khách thường xuyên
frequent visitor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常客
- 客家人 常说 的 番 鸭 , 你 吃 过 吗 ?
- Người Khách Gia thường nói tới "Ngan", bạn đã ăn qua chưa?
- 他 经常 到 朋友家 做客
- Anh ấy thường đến nhà bạn làm khách.
- 这个 商人 经常 虞 顾客
- Người thương nhân này thường xuyên lừa dối khách hàng.
- 他 经常 待客 人去 旅游
- Anh ấy thường xuyên tiếp đãi khách đi du lịch.
- 弓背 鱼 的 肉 非常 好吃 , 赢得 大多数 客户 的 青睐
- Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách
- 他 非常 诚信 对待 客户
- Anh ấy rất thành thật với khách hàng.
- 小汽车 的 优点 是 能够 在 其它 车辆 间 穿行 , 并且 常常 比 大客车 先 到达
- Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.
- 常住 顾客 可以 使用 酒店 的 游泳池 , 每天 早上 可 享用 免费 的 中 西式
- Những khách quen có thể sử dụng hồ bơi của khách sạn và thưởng thức các món ăn Trung Quốc và phương Tây miễn phí hàng ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
常›