制定 zhìdìng
volume volume

Từ hán việt: 【chế định】

Đọc nhanh: 制定 (chế định). Ý nghĩa là: chế định; lập ra; đặt; quy định; xây dựng; đặt ra. Ví dụ : - 公司制定了新的工作计划。 Công ty đã đưa ra kế hoạch công việc mới.. - 学校制定了新的考试规则。 Trường học đã đưa ra quy tắc thi mới.. - 政府制定了环保法规。 Chính phủ đã ban hành các quy định về môi trường.

Ý Nghĩa của "制定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

制定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chế định; lập ra; đặt; quy định; xây dựng; đặt ra

定出 (法律、规程、计划等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 制定 zhìdìng le xīn de 工作 gōngzuò 计划 jìhuà

    - Công ty đã đưa ra kế hoạch công việc mới.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 制定 zhìdìng le xīn de 考试 kǎoshì 规则 guīzé

    - Trường học đã đưa ra quy tắc thi mới.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 制定 zhìdìng le 环保 huánbǎo 法规 fǎguī

    - Chính phủ đã ban hành các quy định về môi trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 制定

✪ 1. 制定+ Tân ngữ (宪法/计划/政策...)

diễn tả hành động của việc xác định, lập ra các quy tắc, hướng dẫn, hoặc kế hoạch chính thức cho một lĩnh vực cụ thể

Ví dụ:
  • volume

    - 国家 guójiā 制定 zhìdìng le xīn de 宪法 xiànfǎ

    - Quốc gia đã thiết lập hiến pháp mới.

  • volume

    - 公司 gōngsī 制定 zhìdìng le 详细 xiángxì de 计划 jìhuà

    - Công ty đã xây dựng kế hoạch chi tiết.

  • volume

    - 法院 fǎyuàn 制定 zhìdìng le xīn de 法律 fǎlǜ 条款 tiáokuǎn

    - Tòa án thiết lập các quy định pháp lý mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 由…制定

diễn tả việc được thực hiện hoặc thiết lập bởi một tổ chức, cá nhân hoặc cơ quan nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - xīn de 宪法 xiànfǎ yóu 政府 zhèngfǔ 制定 zhìdìng

    - Hiến pháp mới được chính phủ thiết lập.

  • volume

    - 公司 gōngsī 规章制度 guīzhāngzhìdù yóu 人事部 rénshìbù 制定 zhìdìng

    - Quy định công ty được phòng nhân sự thiết lập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制定

  • volume volume

    - wèi 加强 jiāqiáng 安全 ānquán 制定 zhìdìng le 公共 gōnggòng 保卫 bǎowèi 条例 tiáolì

    - vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 制定 zhìdìng le xīn de 质量指标 zhìliàngzhǐbiāo

    - Công ty đã đề ra các chỉ tiêu chất lượng mới.

  • volume volume

    - 今后 jīnhòu de 计划 jìhuà 需要 xūyào 详细 xiángxì 制定 zhìdìng

    - Kế hoạch về sau cần được lập chi tiết.

  • volume volume

    - xiān 了解 liǎojiě 市场 shìchǎng 进而 jìnér 制定 zhìdìng 策略 cèlüè

    - Tìm hiểu thị trường trước, rồi tiến tới lập chiến lược.

  • volume volume

    - shì 控制 kòngzhì kuáng gēn zài 一起 yìqǐ 一定 yídìng huì 吃苦 chīkǔ de

    - Anh ta là một người thích kiểm soát người khác, ở cạnh anh ta bạn sẽ phải chịu khổ đấy

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 制定 zhìdìng xīn de 预防措施 yùfángcuòshī lái 减少 jiǎnshǎo 交通事故 jiāotōngshìgù de 发生率 fāshēnglǜ

    - Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 决定 juédìng 严格 yángé 制度 zhìdù

    - Công ty quyết định thắt chặt chế độ.

  • - 人事 rénshì 经理 jīnglǐ 制定 zhìdìng le 公司 gōngsī de 员工 yuángōng 管理制度 guǎnlǐzhìdù

    - Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao