Đọc nhanh: 回绝 (hồi tuyệt). Ý nghĩa là: từ chối; cự tuyệt (bằng lời nói). Ví dụ : - 一口回绝 từ chối một hồi.. - 回绝了他的不合理要求。 từ chối yêu cầu không hợp lý của nó.
回绝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ chối; cự tuyệt (bằng lời nói)
答复对方,表示拒绝
- 一口 回绝
- từ chối một hồi.
- 回绝 了 他 的 不合理 要求
- từ chối yêu cầu không hợp lý của nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回绝
- 一口 回绝
- từ chối một hồi.
- 她 拒绝 回答 问题
- Cô ấy từ chối trả lời câu hỏi.
- 他 有些 不 情愿 , 却 又 不便 马上 回绝
- anh ta không thích làm lắm, nhưng lại không trả lời cự tuyệt ngay
- 虽然 不 大 情愿 , 又 不好意思 回绝
- Tuy tôi không thích làm lắm, nhưng lại không tiện từ chối
- 回绝 了 他 的 不合理 要求
- từ chối yêu cầu không hợp lý của nó.
- 他 回绝 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã cự tuyệt lời mời của tôi.
- 他 计划 回国 的 前 几个 月 他 突然 身患绝症
- Anh ấy dự định về nước vài tháng trước nhưng đột ngột mắc bệnh nan y.
- 那 绝对 是 条 最 漂亮 的 金毛 寻回 犬
- Là chú chó săn lông vàng đáng yêu nhất mà bạn từng thấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
绝›
Khước Từ, Từ Chối Khéo
Từ Chối
Từ Chối
từ chối một cách khéo léoquay xuống một cách duyên dáng