Đọc nhanh: 拒绝 (cự tuyệt). Ý nghĩa là: cự tuyệt; từ chối; khước từ; chối, sự cự tuyệt; sự từ chối; sự khước từ. Ví dụ : - 他拒绝来我家玩。 Anh ấy từ chối đến nhà tôi chơi.. - 他拒绝了邀请。 Anh ấy từ chối lời mời.. - 她拒绝回答问题。 Cô ấy từ chối trả lời câu hỏi.
拒绝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cự tuyệt; từ chối; khước từ; chối
不接受 (请求、意见或赠礼)
- 他 拒绝 来 我家 玩
- Anh ấy từ chối đến nhà tôi chơi.
- 他 拒绝 了 邀请
- Anh ấy từ chối lời mời.
- 她 拒绝 回答 问题
- Cô ấy từ chối trả lời câu hỏi.
- 老板 拒绝 了 我 的 建议
- Ông chủ từ chối đề nghị của tôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
拒绝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự cự tuyệt; sự từ chối; sự khước từ
表示不同意或不接受的行为或态度
- 他 的 拒绝 让 我 感到 很 失望
- Tôi thất vọng vì sự từ chối của anh ấy.
- 他 已经 经历 了 多次 拒绝
- Anh ấy đã nhiều lần bị từ chối.
- 这种 新 方案 有 可能 遭遇 拒绝
- Cách tiếp cận mới này có thể sẽ nhận sự từ chối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拒绝
✪ 1. 拒绝 + Tân ngữ
- 我 不会 拒绝 朋友
- Tôi sẽ không từ chối bạn bè.
- 他 拒绝 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.
✪ 2. 拒绝 + Động từ
từ chối làm gì
- 他 拒绝接受 我们 的 建议
- Anh ấy từ chối chấp nhận lời đề nghị của chúng tôi.
- 我 拒绝 做 违背良心 的 事
- Tôi từ chối làm những việc trái với lương tâm.
✪ 3. 礼貌/直接/坚决/当面 (+地) + 拒绝
trợ từ kết cấu "地"
- 他 礼貌 地 拒绝 我 的 邀请
- Anh ấy lịch sự từ chối lời mời của tôi
- 她 直接 地 拒绝 我 的 表白
- Anh ấy trực tiếp từ chối lời tỏ tình của tôi.
✪ 4. Động từ (不敢/不能/无法) + 拒绝
không dám/ không thể/ không có cách nào + từ chối
- 我 不能 拒绝 这样 的 好 机会
- Tôi không thể từ chối một cơ hội tốt như vậy.
- 面对 权威 , 他 不敢 拒绝
- Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.
✪ 5. 被 (+ Ai đó) + 拒绝
cấu trúc câu bị động
- 我 担心 被 拒绝
- Tôi lo lắng về việc bị từ chối.
- 他 的 表白 被 她 拒绝 了
- Lời tỏ tình của anh ấy đã bị cô ấy từ chối.
✪ 6. 拒绝 (+的) + Danh từ (理由 / 语气/态度)
"拒绝" vai trò định ngữ
- 她 拒绝 的 理由 是 什么 ?
- Lý do cô ấy từ chối là gì?
- 你 拒绝 的 方式 不太 适合
- Cách bạn từ chối không phù hợp.
So sánh, Phân biệt 拒绝 với từ khác
✪ 1. 谢绝 vs 拒绝
"谢绝" là một sự từ chối lịch sự hoặc khéo léo, tân ngữ là trừu tượng, chẳng hạn như lời mời, hy vọng, ý tốt, v.v.; tân ngữ của "拒绝" có thể trừu tượng hoặc cụ thể, chẳng hạn như thỉnh cầu, yêu cầu, quà tặng, v.v.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拒绝
- 他 已经 经历 了 多次 拒绝
- Anh ấy đã nhiều lần bị từ chối.
- 他 拒绝 签合同
- Anh ấy từ chối ký hợp đồng.
- 他 拒绝 了 邀请
- Anh ấy từ chối lời mời.
- 他 拒绝 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.
- 他 因为 前科 被 拒绝 了
- Anh ấy bị từ chối vì tiền án.
- 他 向 我 求婚 , 但 我 拒绝 了
- Anh ấy cầu hôn tôi, nhưng tôi đã từ chối.
- 他们 的 建议 遭到 拒绝
- Đề xuất của họ đã bị từ chối.
- 他 坚决 拒绝 了 这个 提议
- Anh ấy kiên quyết từ chối đề nghị này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拒›
绝›