应承 yìngchéng
volume volume

Từ hán việt: 【ứng thừa】

Đọc nhanh: 应承 (ứng thừa). Ý nghĩa là: nhận lời; nhận làm; ứng thừa. Ví dụ : - 满口应承 không ngớt nhận lời. - 把事情应承下来。 nhận lời làm việc này.

Ý Nghĩa của "应承" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

应承 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhận lời; nhận làm; ứng thừa

答应 (做)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 满口 mǎnkǒu 应承 yìngchéng

    - không ngớt nhận lời

  • volume volume

    - 事情 shìqing 应承 yìngchéng 下来 xiàlai

    - nhận lời làm việc này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应承

  • volume volume

    - 满口 mǎnkǒu 应承 yìngchéng

    - không ngớt nhận lời

  • volume volume

    - 一应俱全 yīyīngjùquán

    - tất cả đều đầy đủ.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 应邀 yìngyāo 投标 tóubiāo 承建 chéngjiàn xīn 高速公路 gāosùgōnglù

    - Mỗi công ty đã được mời thầu để xây dựng đường cao tốc mới.

  • volume volume

    - 祖宗 zǔzōng 传统 chuántǒng 应当 yīngdāng 传承 chuánchéng

    - Truyền thống tổ tiên nên được kế thừa.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 应承 yìngchéng 下来 xiàlai

    - nhận lời làm việc này.

  • volume volume

    - 这事 zhèshì shì cuò 应该 yīnggāi yóu lái 承担责任 chéngdānzérèn

    - Đây là lỗi của tôi, hãy để tôi chịu trách nhiệm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 勇于 yǒngyú 承认错误 chéngrèncuòwù

    - Chúng ta nên dũng cảm thừa nhận sai lầm.

  • volume volume

    - 塑料 sùliào 部件 bùjiàn zài 应用 yìngyòng zhōng 承受 chéngshòu 应力 yìnglì shí de 机械性能 jīxièxìngnéng 具有 jùyǒu 特别 tèbié 重要 zhòngyào de 作用 zuòyòng

    - Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng , Zhěng
    • Âm hán việt: Chửng , Thừa , Tặng
    • Nét bút:フ丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NNQO (弓弓手人)
    • Bảng mã:U+627F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao