Đọc nhanh: 同志 (đồng chí). Ý nghĩa là: đồng chí (chỉ người cùng lý tưởng, sự nghiệp, đấu tranh, đặc biệt là thành viên của một chính Đảng), đồng chí (từ xưng hô đối phương). Ví dụ : - 这次会议有很多同志参加。 Cuộc họp lần này có nhiều đồng chí tham gia.. - 同志们应团结一致。 Các đồng chí nên đoàn kết nhất trí.. - 同志,请问您贵姓? Đồng chí, xin hỏi quý danh của ông là?
同志 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồng chí (chỉ người cùng lý tưởng, sự nghiệp, đấu tranh, đặc biệt là thành viên của một chính Đảng)
为共同的理想、事业而奋斗的人,特指同一个政党的成员
- 这次 会议 有 很多 同志 参加
- Cuộc họp lần này có nhiều đồng chí tham gia.
- 同志 们 应 团结一致
- Các đồng chí nên đoàn kết nhất trí.
✪ 2. đồng chí (từ xưng hô đối phương)
人们惯用的彼此之间的称呼
- 同志 , 请问 您 贵姓
- Đồng chí, xin hỏi quý danh của ông là?
- 同志 有 困难 当然 要 帮助
- Đồng chí có khó khăn tất nhiên là cần được giúp đỡ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 同志
✪ 1. Định ngữ + 同志
- 请 允许 我 向 你 介绍 李 同志
- Xin cho phép tôi được giới thiệu đồng chí Lý với bạn.
- 亲爱 的 同志 们 , 大家 好 !
- Các đồng chí thân mến, xin chào mọi người!
- 新来 的 同志 很 热情
- Đồng chí mới đến rất nhiệt tình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同志
- 亲爱 的 同志 们 , 大家 好 !
- Các đồng chí thân mến, xin chào mọi người!
- 他们 有着 相同 的 志趣 爱好
- Họ có cùng sở thích và đam mê.
- 你们 叫 我 杨 同志 或者 老杨 都行 , 可别 再 叫 我 杨 科长
- các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 同志 , 请问 您 贵姓
- Đồng chí, xin hỏi quý danh của ông là?
- 同志 们 的 好意 , 我 十分 领情
- tấm lòng tốt của các đồng chí, tôi vô cùng cảm kích.
- 同志 们 一 见面 就 这么 热 和
- các đồng chí hễ gặp mặt nhau là thân thiết như vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
志›