同志 tóngzhì
volume volume

Từ hán việt: 【đồng chí】

Đọc nhanh: 同志 (đồng chí). Ý nghĩa là: đồng chí (chỉ người cùng lý tưởng, sự nghiệp, đấu tranh, đặc biệt là thành viên của một chính Đảng), đồng chí (từ xưng hô đối phương). Ví dụ : - 这次会议有很多同志参加。 Cuộc họp lần này có nhiều đồng chí tham gia.. - 同志们应团结一致。 Các đồng chí nên đoàn kết nhất trí.. - 同志请问您贵姓? Đồng chí, xin hỏi quý danh của ông là?

Ý Nghĩa của "同志" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

同志 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đồng chí (chỉ người cùng lý tưởng, sự nghiệp, đấu tranh, đặc biệt là thành viên của một chính Đảng)

为共同的理想、事业而奋斗的人,特指同一个政党的成员

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 会议 huìyì yǒu 很多 hěnduō 同志 tóngzhì 参加 cānjiā

    - Cuộc họp lần này có nhiều đồng chí tham gia.

  • volume volume

    - 同志 tóngzhì men yīng 团结一致 tuánjiéyízhì

    - Các đồng chí nên đoàn kết nhất trí.

✪ 2. đồng chí (từ xưng hô đối phương)

人们惯用的彼此之间的称呼

Ví dụ:
  • volume volume

    - 同志 tóngzhì 请问 qǐngwèn nín 贵姓 guìxìng

    - Đồng chí, xin hỏi quý danh của ông là?

  • volume volume

    - 同志 tóngzhì yǒu 困难 kùnnán 当然 dāngrán yào 帮助 bāngzhù

    - Đồng chí có khó khăn tất nhiên là cần được giúp đỡ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 同志

✪ 1. Định ngữ + 同志

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng 允许 yǔnxǔ xiàng 介绍 jièshào 同志 tóngzhì

    - Xin cho phép tôi được giới thiệu đồng chí Lý với bạn.

  • volume

    - 亲爱 qīnài de 同志 tóngzhì men 大家 dàjiā hǎo

    - Các đồng chí thân mến, xin chào mọi người!

  • volume

    - 新来 xīnlái de 同志 tóngzhì hěn 热情 rèqíng

    - Đồng chí mới đến rất nhiệt tình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同志

  • volume volume

    - 亲爱 qīnài de 同志 tóngzhì men 大家 dàjiā hǎo

    - Các đồng chí thân mến, xin chào mọi người!

  • volume volume

    - 他们 tāmen 有着 yǒuzhe 相同 xiāngtóng de 志趣 zhìqù 爱好 àihào

    - Họ có cùng sở thích và đam mê.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen jiào yáng 同志 tóngzhì 或者 huòzhě 老杨 lǎoyáng 都行 dōuxíng 可别 kěbié zài jiào yáng 科长 kēzhǎng

    - các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương.

  • volume volume

    - zhōng yuè 两国关系 liǎngguóguānxì shì 同志 tóngzhì jiā 兄弟 xiōngdì de 全面 quánmiàn 战略 zhànlüè 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng duì 同志 tóngzhì de 批评 pīpíng bào 对抗 duìkàng 情绪 qíngxù

    - không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.

  • volume volume

    - 同志 tóngzhì 请问 qǐngwèn nín 贵姓 guìxìng

    - Đồng chí, xin hỏi quý danh của ông là?

  • volume volume

    - 同志 tóngzhì men de 好意 hǎoyì 十分 shífēn 领情 lǐngqíng

    - tấm lòng tốt của các đồng chí, tôi vô cùng cảm kích.

  • volume volume

    - 同志 tóngzhì men 见面 jiànmiàn jiù 这么 zhème

    - các đồng chí hễ gặp mặt nhau là thân thiết như vậy

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GP (土心)
    • Bảng mã:U+5FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao