制订 zhìdìng
volume volume

Từ hán việt: 【chế đính】

Đọc nhanh: 制订 (chế đính). Ý nghĩa là: định ra; quy định; lập ra; đề ra. Ví dụ : - 我们需要制订新的计划。 Chúng tôi cần lập ra kế hoạch mới.. - 学校制订了新的规章制度。 Trường học đã lập ra quy chế mới.. - 政府制订了应对措施。 Chính phủ đã đề ra các biện pháp ứng phó.

Ý Nghĩa của "制订" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 5-6

制订 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. định ra; quy định; lập ra; đề ra

创制拟定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 制订 zhìdìng xīn de 计划 jìhuà

    - Chúng tôi cần lập ra kế hoạch mới.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 制订 zhìdìng le xīn de 规章制度 guīzhāngzhìdù

    - Trường học đã lập ra quy chế mới.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 制订 zhìdìng le 应对 yìngduì 措施 cuòshī

    - Chính phủ đã đề ra các biện pháp ứng phó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制订

  • volume volume

    - 改订 gǎidìng 规章制度 guīzhāngzhìdù

    - đặt lại qui chế.

  • volume volume

    - 制订 zhìdìng 规划 guīhuà

    - lập kế hoạch

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 制订 zhìdìng le xīn de 规章制度 guīzhāngzhìdù

    - Trường học đã lập ra quy chế mới.

  • volume volume

    - 参酌 cānzhuó 具体情况 jùtǐqíngkuàng 制订 zhìdìng 工作 gōngzuò 计划 jìhuà

    - xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc

  • volume volume

    - céng 参预 cānyù 这个 zhègè 规划 guīhuà de 制订 zhìdìng 工作 gōngzuò

    - anh ấy đã từng tham dự công tác định quy hoạch này

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 制订 zhìdìng le 应对 yìngduì 措施 cuòshī

    - Chính phủ đã đề ra các biện pháp ứng phó.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 制订 zhìdìng xīn de 计划 jìhuà

    - Chúng tôi cần lập ra kế hoạch mới.

  • volume volume

    - xiǎng 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 制订 zhìdìng chū 一项 yīxiàng 行动计划 xíngdòngjìhuà 用来 yònglái 对付 duìfu 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng

    - Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMN (戈女一弓)
    • Bảng mã:U+8BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao