Đọc nhanh: 制订 (chế đính). Ý nghĩa là: định ra; quy định; lập ra; đề ra. Ví dụ : - 我们需要制订新的计划。 Chúng tôi cần lập ra kế hoạch mới.. - 学校制订了新的规章制度。 Trường học đã lập ra quy chế mới.. - 政府制订了应对措施。 Chính phủ đã đề ra các biện pháp ứng phó.
制订 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. định ra; quy định; lập ra; đề ra
创制拟定
- 我们 需要 制订 新 的 计划
- Chúng tôi cần lập ra kế hoạch mới.
- 学校 制订 了 新 的 规章制度
- Trường học đã lập ra quy chế mới.
- 政府 制订 了 应对 措施
- Chính phủ đã đề ra các biện pháp ứng phó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制订
- 改订 规章制度
- đặt lại qui chế.
- 制订 规划
- lập kế hoạch
- 学校 制订 了 新 的 规章制度
- Trường học đã lập ra quy chế mới.
- 参酌 具体情况 , 制订 工作 计划
- xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc
- 他 曾 参预 这个 规划 的 制订 工作
- anh ấy đã từng tham dự công tác định quy hoạch này
- 政府 制订 了 应对 措施
- Chính phủ đã đề ra các biện pháp ứng phó.
- 我们 需要 制订 新 的 计划
- Chúng tôi cần lập ra kế hoạch mới.
- 我 想 我们 应该 制订 出 一项 行动计划 , 用来 对付 这种 情况
- Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
订›