Đọc nhanh: 附和 (phụ họa). Ý nghĩa là: phụ hoạ; hùa theo. Ví dụ : - 不要附和别人的错误。 Đừng hùa theo sai lầm của người khác.. - 大家都附和他的观点。 Mọi người đều hùa theo quan điểm của anh ấy.. - 她总是附和领导的意见。 Cô ấy luôn phụ họa theo ý kiến của lãnh đạo.
附和 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ hoạ; hùa theo
自己没有主意,一味追随别人
- 不要 附和 别人 的 错误
- Đừng hùa theo sai lầm của người khác.
- 大家 都 附和 他 的 观点
- Mọi người đều hùa theo quan điểm của anh ấy.
- 她 总是 附和 领导 的 意见
- Cô ấy luôn phụ họa theo ý kiến của lãnh đạo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附和
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 请 查收 邮件 和 附件
- Vui lòng kiểm tra thư và tài liệu đính kèm.
- 不要 附和 别人 的 错误
- Đừng hùa theo sai lầm của người khác.
- 大家 都 附和 他 的 观点
- Mọi người đều hùa theo quan điểm của anh ấy.
- 她 总是 附和 领导 的 意见
- Cô ấy luôn phụ họa theo ý kiến của lãnh đạo.
- 3000 米 障碍赛跑 不仅 考验 速度 , 还 考验 技巧 和 耐力
- Cuộc thi chạy vượt chướng ngại vật 3000 mét không chỉ kiểm tra tốc độ mà còn kiểm tra kỹ thuật và sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
附›
Tán Thành, Đồng Ý, Nhất Trí
Bào Vệ
Tài Trợ
Đồng Ý
Tán Thành
phụ xướng; xướng hoạ
Một người hát ca trước; người khác theo tiếng ca hòa theo; cùng nhau ứng đáp. Một người đề xuất chủ trương; người khác phụ họa; hô ứng cùng nhau. Dùng thi từ thù đáp với nhau. ◇Trương Thọ Khanh 張壽卿: Cộng giai nhân xướng họa truyền bôi 共佳人倡和傳杯 (Hồng
gật bừa; ừ bừa; chịu đại
nhập vào một cơ thểsở hữuốp