附和 fùhè
volume volume

Từ hán việt: 【phụ họa】

Đọc nhanh: 附和 (phụ họa). Ý nghĩa là: phụ hoạ; hùa theo. Ví dụ : - 不要附和别人的错误。 Đừng hùa theo sai lầm của người khác.. - 大家都附和他的观点。 Mọi người đều hùa theo quan điểm của anh ấy.. - 她总是附和领导的意见。 Cô ấy luôn phụ họa theo ý kiến của lãnh đạo.

Ý Nghĩa của "附和" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

附和 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phụ hoạ; hùa theo

自己没有主意,一味追随别人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 附和 fùhè 别人 biérén de 错误 cuòwù

    - Đừng hùa theo sai lầm của người khác.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 附和 fùhè de 观点 guāndiǎn

    - Mọi người đều hùa theo quan điểm của anh ấy.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 附和 fùhè 领导 lǐngdǎo de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy luôn phụ họa theo ý kiến của lãnh đạo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附和

  • volume volume

    - 已知 yǐzhī 有些 yǒuxiē 工业 gōngyè shàng de 化学物质 huàxuéwùzhì 食物 shíwù 附加物 fùjiāwù shì 致癌 zhìái de

    - Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư

  • volume volume

    - 运河 yùnhé 大清河 dàqīnghé zài 天津 tiānjīn 附近 fùjìn 合流 héliú

    - sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.

  • volume volume

    - 顺口 shùnkǒu 答音儿 dáyīnér ( 随声附和 suíshēngfùhè )

    - buột miệng hoạ theo.

  • volume volume

    - qǐng 查收 cháshōu 邮件 yóujiàn 附件 fùjiàn

    - Vui lòng kiểm tra thư và tài liệu đính kèm.

  • volume volume

    - 不要 búyào 附和 fùhè 别人 biérén de 错误 cuòwù

    - Đừng hùa theo sai lầm của người khác.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 附和 fùhè de 观点 guāndiǎn

    - Mọi người đều hùa theo quan điểm của anh ấy.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 附和 fùhè 领导 lǐngdǎo de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy luôn phụ họa theo ý kiến của lãnh đạo.

  • - 3000 障碍赛跑 zhàngàisàipǎo 不仅 bùjǐn 考验 kǎoyàn 速度 sùdù hái 考验 kǎoyàn 技巧 jìqiǎo 耐力 nàilì

    - Cuộc thi chạy vượt chướng ngại vật 3000 mét không chỉ kiểm tra tốc độ mà còn kiểm tra kỹ thuật và sức bền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Bù , Fū , Fù , Pǒu
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:フ丨ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLODI (弓中人木戈)
    • Bảng mã:U+9644
    • Tần suất sử dụng:Rất cao