Đọc nhanh: 冷漠 (lãnh mạc). Ý nghĩa là: lạnh nhạt; thờ ơ; hờ hững; lạnh lùng. Ví dụ : - 冷漠的态度。 Thái độ lạnh nhạt.. - 神情冷漠。 Vẻ mặt hờ hững.. - 她眼神冷漠让我怕。 Đôi mắt lạnh lùng của cô ấy làm tôi sợ hãi.
冷漠 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạnh nhạt; thờ ơ; hờ hững; lạnh lùng
形容对别人的不幸或者社会上痛苦的事情没有同情心;不关心 (对人或事物) 冷淡,不关心
- 冷漠 的 态度
- Thái độ lạnh nhạt.
- 神情 冷漠
- Vẻ mặt hờ hững.
- 她 眼神 冷漠 让 我 怕
- Đôi mắt lạnh lùng của cô ấy làm tôi sợ hãi.
- 冷漠 态度 使人 疏远
- Thái độ thờ ơ sẽ khiến mọi người xa lánh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 冷漠
✪ 1. A + 对 + B + Phó từ + 冷漠
A đối với B lạnh nhạt như thế nào
- 哥哥 对 妹妹 很 冷漠
- Anh trai rất lạnh lùng với em gái.
- 父亲 对 儿子 很 冷漠
- Người cha rất lạnh lùng với con trai mình.
✪ 2. 冷漠 + 的 + Danh từ
cái gì lạnh lùng/ thờ ơ
- 冷漠 眼神
- Ánh mắt lạnh lùng.
- 冷漠 语气
- Ngữ khí lạnh nhạt.
So sánh, Phân biệt 冷漠 với từ khác
✪ 1. 冷漠 vs 冷淡
Giống:
- Đều là tính từ biểu thị sự không nhiệt tình, không quan tâm.
Khác:
"冷淡" nhấn mạnh không nhiệt tình, thiếu tình cảm với người khác, không chịu đối xử thân mật.
"冷漠" hấn mạnh sự thờ ơ, chẳng mảy may đoái hoài.
- "冷淡" thường dùng trong khẩu ngữ.
"冷漠" chủ yếu sử dụng trong văn viết.
- "冷淡"có nghĩa là ế ẩm, ảm đạm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷漠
- 哥哥 对 妹妹 很 冷漠
- Anh trai rất lạnh lùng với em gái.
- 神情 冷漠
- Vẻ mặt hờ hững.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 父亲 对 儿子 很 冷漠
- Người cha rất lạnh lùng với con trai mình.
- 漠不关心 的 , 冷淡 的 看上去 漠不关心 的 或 冷淡 的
- Dường như lạnh lùng và thờ ơ.
- 她 的 冷漠 让 我 难堪
- Sự lạnh nhạt của cô ấy khiến tôi khó chịu nổi.
- 冷漠 态度 使人 疏远
- Thái độ thờ ơ sẽ khiến mọi người xa lánh.
- 她 眼神 冷漠 让 我 怕
- Đôi mắt lạnh lùng của cô ấy làm tôi sợ hãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
漠›
vắng lặng; im lặng; im ắng; tanh
Ghẻ Lạnh, Lạnh Nhạt, Vắng Vẻ
Xa Lạ
Lạnh Lùng
lãnh đạm; lạnh nhạt; lạnh lùng; hờ hững; đạm mạcphai nhạt; mờ nhạt (ký ức)đểnh đoảnglạt lẽo
Coi Thường, Coi Khinh, Rẻ Rúng
Lãnh Đạm, Lạnh N
kiêu ngạo điên cuồng
Xem Nhẹ, Coi Thường
băng tâm
nóng lạnh; thất thường (ví với thái độ đối xử lạnh nhạt hoặc nhiệt tình với những người có địa vị cao thấp khác nhau); viêm lương
lạnh lùng nghiêm nghị; lạnh lùng
nhẫn tâmkhông quan tâm đến cảm xúc của người khác
thương hại; thương xót; cảm thông; lân; chạnh thươngđáng tiếc
Chiêu Đãi
nhiệt tình; hăng hái; sốt sắng
Thân Thiết
Nhiệt Tình
Chấn Động, Náo Động
Thân Thiết, Thân Thiện, Ân Cần
Khen, Nịnh, Nịnh Hót
Quan Tâm
yêu thương; yêu quý; yêu mến; âu yếm; ưa thích (tình cảm của người lớn đối với trẻ em); từ ái
Nhiệt Tình (Người, Người Bạn), Nhiệt Huyết
cảm thán, thốt lên
Thịnh Tình, Hậu Hĩnh
Thân Mật
Cảm Động
nhiệt thành; nhiệt tâm; tận tình; sốt sắng
Quan Tâm, Chú Ý, Theo Dõi
hy vọng tràn trề; mong mỏi
nhiệt độsốt
lộ vẻ xúc động; lộ vẻ cảm động
dịu dàng; ôn hoà; hiền dịu (tình cảm, thái độ)
ve vãn; tán tỉnh
hôn môi; hôn hít
Ấm Áp, Ấm Cúng, Đầm Ấm
lưu luyến; bịn rịn; quyến luyến