Đọc nhanh: 冷暖 (lãnh noãn). Ý nghĩa là: ấm lạnh. Ví dụ : - 关心群众的冷暖。 quan tâm đến cuộc sống của dân chúng.
冷暖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ấm lạnh
寒冷和温暖泛指人的生活起居
- 关心群众 的 冷暖
- quan tâm đến cuộc sống của dân chúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷暖
- 她 用 双手 暖和 冰冷 的 双脚
- Cô dùng tay sưởi ấm đôi chân lạnh lẽo của mình.
- 我们 要 保暖 抵抗 冷风
- Chúng ta cần giữ ấm chống lại gió rét.
- 天气 可能 再 冷 下去 , 务必 做好 防冻保暖 工作
- trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.
- 温暖 覃及 寒冷 地
- Sự ấm áp lan tới nơi lạnh giá.
- 关心群众 的 冷暖
- quan tâm đến cuộc sống của dân chúng.
- 其实 根本 没有 高冷 的 人 , 只是 人家 暖 的 不是 你
- Thực ra không có người nào lạnh lùng cả, chỉ là bạn không phải là người được người ta đối xử ấm áp mà thôi.
- 冷暖空气 交汇 , 形成 雨
- Sự giao thoa giữa không khí lạnh và ấm hình thành mưa.
- 我 以为 很 冷 , 其实 很 暖和
- Tôi tưởng rất lạnh, thực ra rất ấm áp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
暖›