Đọc nhanh: 疏远 (sơ viễn). Ý nghĩa là: sơ sơ; không thân; xa cách; xa nhau; cách xa, tránh xa; thờ ơ; lạnh nhạt; xa lánh; tránh né. Ví dụ : - 她的态度冷漠而疏远。 Thái độ của cô ấy rất lạnh nhạt và xa cách.. - 长时间分开会导致感情疏远。 Xa nhau lâu ngày sẽ khiến tình cảm phai nhạt.. - 他感到大家在疏远他。 Anh ấy cảm thấy bị mọi người tránh né.
疏远 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sơ sơ; không thân; xa cách; xa nhau; cách xa
关系、感情上有距离;不亲近
- 她 的 态度 冷漠 而 疏远
- Thái độ của cô ấy rất lạnh nhạt và xa cách.
- 长时间 分开 会 导致 感情 疏远
- Xa nhau lâu ngày sẽ khiến tình cảm phai nhạt.
疏远 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tránh xa; thờ ơ; lạnh nhạt; xa lánh; tránh né
不亲近;远离
- 他 感到 大家 在 疏远 他
- Anh ấy cảm thấy bị mọi người tránh né.
- 他 疏远 了 他 的 前妻
- Anh ấy giữ khoảng cách với vợ cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏远
- 他 疏远 了 他 的 前妻
- Anh ấy giữ khoảng cách với vợ cũ.
- 堂房弟兄 、 堂房姐妹 ( 同 祖父 、 同 曾祖 或者 更 疏远 的 弟兄 姐妹 )
- anh em họ, chị em họ
- 不让 她 远走 剑桥
- Thay vì dừng lại ở hội đồng cambridge?
- 他 感到 大家 在 疏远 他
- Anh ấy cảm thấy bị mọi người tránh né.
- 我们 渐渐 疏远 了
- Chúng tôi dần dần trở nên xa cách.
- 她 的 态度 冷漠 而 疏远
- Thái độ của cô ấy rất lạnh nhạt và xa cách.
- 冷漠 态度 使人 疏远
- Thái độ thờ ơ sẽ khiến mọi người xa lánh.
- 长时间 分开 会 导致 感情 疏远
- Xa nhau lâu ngày sẽ khiến tình cảm phai nhạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疏›
远›
Mới Lạ
Lạnh Nhạt, Thờ Ơ, Hờ Hững
Lãnh Đạm, Lạnh N
dị hoá (những sự vật giống nhau hoặc tương tự nhau dần dần biến đổi khác đi)dị hoá (từ dùng trong Triết học)biến âm (hiện tượng xảy ra trong lời nói làm một trong hai âm liền nhau có bản chất như nhau hay tương tự nhau bị biến đổi thành âm khác)