Đọc nhanh: 绝情 (tuyệt tình). Ý nghĩa là: nhẫn tâm, không quan tâm đến cảm xúc của người khác. Ví dụ : - 谁承望,负义绝情 ai ngờ phụ nghĩa tuyệt tình
绝情 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhẫn tâm
heartless
- 谁 承望 , 负义 绝情
- ai ngờ phụ nghĩa tuyệt tình
✪ 2. không quan tâm đến cảm xúc của người khác
without regard for others' feelings
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝情
- 这位 女人 为了 挽救 婚姻 断绝 了 与 情夫 的 来往
- Người phụ nữ này cắt đứt với người tình để cứu vãn cuộc hôn nhân
- 谁 承望 , 负义 绝情
- ai ngờ phụ nghĩa tuyệt tình
- 她 竟然 会 如此 绝情
- Cô ấy thế mà có thể tuyệt tình như vậy.
- 他 有些 不 情愿 , 却 又 不便 马上 回绝
- anh ta không thích làm lắm, nhưng lại không trả lời cự tuyệt ngay
- 虽然 不 大 情愿 , 又 不好意思 回绝
- Tuy tôi không thích làm lắm, nhưng lại không tiện từ chối
- 如果 断然拒绝 二叔 的 挽留 于情 于理 都 说不过去
- Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.
- 夫妻 之间 别说 这种 绝情 的话
- Vợ chồng với nhau đừng nói những lời vô tâm như vậy.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
绝›