Đọc nhanh: 感动 (cảm động). Ý nghĩa là: cảm động; xúc động; rung cảm; mủi lòng. Ví dụ : - 这首歌感动所有观众。 Bài hát này đã cảm động khán giải.. - 他的努力感动了大家。 Nỗ lực của anh ấy cảm động mọi người.. - 这份礼物让我感动。 Món quà này khiến tôi cảm động.
感动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm động; xúc động; rung cảm; mủi lòng
思想感情受外界事物的影响而激动,引起同情或向慕
- 这 首歌 感动 所有 观众
- Bài hát này đã cảm động khán giải.
- 他 的 努力 感动 了 大家
- Nỗ lực của anh ấy cảm động mọi người.
- 这份 礼物 让 我 感动
- Món quà này khiến tôi cảm động.
- 这个 场面 很 感动 人心
- Cảnh tượng này rất cảm động.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 感动
✪ 1. A + 感动 + 了 + B
A cảm động B/ làm B cảm động
- 这个 故事 感动 了 很多 人
- Câu chuyện này đã cảm động nhiều người.
- 她 的 举动 感动 了 同学
- Hành động của cô ấy làm bạn học cảm động.
✪ 2. 感动 + 得 + ...
bổ ngữ trạng thái
- 他 让 我 感动 得 说不出 话
- Anh ấy làm tôi cảm động nói không lên lời.
- 她 的话 让 我 感动 得 哭 了
- Lời nói của cô ấy làm tôi cảm động phát khóc.
So sánh, Phân biệt 感动 với từ khác
✪ 1. 感动 vs 激动
Giống:
- Đều là động từ, đều biểu thị chịu sự tác động từ bên ngoài mà kích động.
Khác:
- "感动" chỉ gợi lên sự đồng cảm, cảm thông hoặc tình cảm đáng trân trọng.
"激动" chỉ tâm trạng không thể bình tĩnh, kích động.
- "感动" vừa là động từ vừa là tính từ.
"激动" chỉ là tính từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感动
- 他 的 勇敢 的 表现 令人感动
- Biểu hiện dũng cảm của anh ấy làm người khác cảm động.
- 一句 话 让 我 感动 了
- Một câu nói đã làm tôi cảm động.
- 两家 常 走动 , 感情 很深
- hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
- 他 的 评论 触动 了 他们 的 感情
- Bình luận của anh ấy đã chạm đến cảm xúc của họ.
- 他 的 努力 感动 了 大家
- Nỗ lực của anh ấy cảm động mọi người.
- 事情 的 经过 让 大家 很 感动
- Quá trình của sự việc khiến mọi người rất cảm động.
- 今儿个 性感 动人 啊
- Hôm nay trông bạn rất xinh.
- 他 所说 的话 让 我 很 感动
- Những gì anh ấy nói khiến tôi rất cảm động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
感›
Cảm Động
Cảm Kích
Cảm Ơn
Làm Cho Cảm Động
Bồng Bột, Xốc Nổi, Manh Động
Cảm Động, Xúc Động, Gợi Mối Thương Cảm
cảm hoá; cải tạocảm cách
va; đụng; chạm; va chạmchạm đến; khuấy động; khêu gợi; xúc động; làm cảm động (tình cảm; hồi ức)đụng chạm; mạo phạm; xúc phạm
Cảm Xúc, Xúc Cảm, Cảm Động
lời cảm ơn (phát biểu trong các buổi lễ)
sống động; như thật
xúc độnggợi tình; sinh lòng yêu thương; sinh lòng ái mộ; động tình