感动 gǎndòng
volume volume

Từ hán việt: 【cảm động】

Đọc nhanh: 感动 (cảm động). Ý nghĩa là: cảm động; xúc động; rung cảm; mủi lòng. Ví dụ : - 这首歌感动所有观众。 Bài hát này đã cảm động khán giải.. - 他的努力感动了大家。 Nỗ lực của anh ấy cảm động mọi người.. - 这份礼物让我感动。 Món quà này khiến tôi cảm động.

Ý Nghĩa của "感动" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

感动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảm động; xúc động; rung cảm; mủi lòng

思想感情受外界事物的影响而激动,引起同情或向慕

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 首歌 shǒugē 感动 gǎndòng 所有 suǒyǒu 观众 guānzhòng

    - Bài hát này đã cảm động khán giải.

  • volume volume

    - de 努力 nǔlì 感动 gǎndòng le 大家 dàjiā

    - Nỗ lực của anh ấy cảm động mọi người.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 礼物 lǐwù ràng 感动 gǎndòng

    - Món quà này khiến tôi cảm động.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 场面 chǎngmiàn hěn 感动 gǎndòng 人心 rénxīn

    - Cảnh tượng này rất cảm động.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 感动

✪ 1. A + 感动 + 了 + B

A cảm động B/ làm B cảm động

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 故事 gùshì 感动 gǎndòng le 很多 hěnduō rén

    - Câu chuyện này đã cảm động nhiều người.

  • volume

    - de 举动 jǔdòng 感动 gǎndòng le 同学 tóngxué

    - Hành động của cô ấy làm bạn học cảm động.

✪ 2. 感动 + 得 + ...

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - ràng 感动 gǎndòng 说不出 shuōbuchū huà

    - Anh ấy làm tôi cảm động nói không lên lời.

  • volume

    - 的话 dehuà ràng 感动 gǎndòng le

    - Lời nói của cô ấy làm tôi cảm động phát khóc.

So sánh, Phân biệt 感动 với từ khác

✪ 1. 感动 vs 激动

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, đều biểu thị chịu sự tác động từ bên ngoài mà kích động.
Khác:
- "感动" chỉ gợi lên sự đồng cảm, cảm thông hoặc tình cảm đáng trân trọng.
"激动" chỉ tâm trạng không thể bình tĩnh, kích động.
- "感动" vừa là động từ vừa là tính từ.
"激动" chỉ là tính từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感动

  • volume volume

    - de 勇敢 yǒnggǎn de 表现 biǎoxiàn 令人感动 lìngréngǎndòng

    - Biểu hiện dũng cảm của anh ấy làm người khác cảm động.

  • volume volume

    - 一句 yījù huà ràng 感动 gǎndòng le

    - Một câu nói đã làm tôi cảm động.

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā cháng 走动 zǒudòng 感情 gǎnqíng 很深 hěnshēn

    - hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.

  • volume volume

    - de 评论 pínglùn 触动 chùdòng le 他们 tāmen de 感情 gǎnqíng

    - Bình luận của anh ấy đã chạm đến cảm xúc của họ.

  • volume volume

    - de 努力 nǔlì 感动 gǎndòng le 大家 dàjiā

    - Nỗ lực của anh ấy cảm động mọi người.

  • volume volume

    - 事情 shìqing de 经过 jīngguò ràng 大家 dàjiā hěn 感动 gǎndòng

    - Quá trình của sự việc khiến mọi người rất cảm động.

  • volume volume

    - 今儿个 jīnergè 性感 xìnggǎn 动人 dòngrén a

    - Hôm nay trông bạn rất xinh.

  • volume volume

    - 所说 suǒshuō 的话 dehuà ràng hěn 感动 gǎndòng

    - Những gì anh ấy nói khiến tôi rất cảm động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa