冷淡 lěngdàn
volume volume

Từ hán việt: 【lãnh đạm】

Đọc nhanh: 冷淡 (lãnh đạm). Ý nghĩa là: vắng lặng; vắng vẻ; im lìm; ế ẩm, nhạt nhẽo; lạnh nhạt; ơ hờ; thờ ơ, lạnh nhạt; lạnh lùng (đối xử với người). Ví dụ : - 冬天街上很冷淡。 Vào mùa đông, đường phố rất vắng vẻ.. - 这家店的生意很冷淡。 Việc kinh doanh của cửa hàng này rất ế ẩm.. - 他的态度很冷淡。 Thái độ của anh ấy rất thờ ơ.

Ý Nghĩa của "冷淡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冷淡 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vắng lặng; vắng vẻ; im lìm; ế ẩm

不热闹; 不兴盛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān 街上 jiēshàng hěn 冷淡 lěngdàn

    - Vào mùa đông, đường phố rất vắng vẻ.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā diàn de 生意 shēngyì hěn 冷淡 lěngdàn

    - Việc kinh doanh của cửa hàng này rất ế ẩm.

✪ 2. nhạt nhẽo; lạnh nhạt; ơ hờ; thờ ơ

不热情; 不亲热; 不关心

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 态度 tàidù hěn 冷淡 lěngdàn

    - Thái độ của anh ấy rất thờ ơ.

  • volume volume

    - 会议 huìyì de 气氛 qìfēn 有点 yǒudiǎn 冷淡 lěngdàn

    - Bầu không khí của cuộc họp hơi lạnh nhạt.

冷淡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lạnh nhạt; lạnh lùng (đối xử với người)

冷淡地对待(人)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冷淡 lěngdàn le 所有 suǒyǒu de 朋友 péngyou

    - Anh ấy lạnh nhạt với tất cả bạn bè.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 冷淡 lěngdàn le

    - Gần đây cô ấy lạnh nhạt với tôi.

So sánh, Phân biệt 冷淡 với từ khác

✪ 1. 冷漠 vs 冷淡

Giải thích:

Giống:
- Đều là tính từ biểu thị sự không nhiệt tình, không quan tâm.
Khác:
"冷淡" nhấn mạnh không nhiệt tình, thiếu tình cảm với người khác, không chịu đối xử thân mật.
"冷漠" hấn mạnh sự thờ ơ, chẳng mảy may đoái hoài.
- "冷淡" thường dùng trong khẩu ngữ.
"冷漠" chủ yếu sử dụng trong văn viết.
- "冷淡"có nghĩa là ế ẩm, ảm đạm.

✪ 2. 淡漠 vs 冷淡

Giải thích:

Giống:
- Đều là tính từ biểu thị sự không nhiệt tình, không quan tâm.
Khác:
"冷淡" nhấn mạnh không nhiệt tình, thiếu tình cảm với người khác, không chịu đối xử thân mật.
"淡漠" tập trung vào phản ứng cảm xúc, không có hứng thú, không quan tâm, ngữ nghĩa nhẹ hơn "冷淡"
- "冷淡" thường dùng trong khẩu ngữ.
"淡漠" chủ yếu sử dụng trong văn viết.
- "冷淡"có nghĩa là ế ẩm, ảm đạm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷淡

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 冷淡 lěngdàn le

    - Gần đây cô ấy lạnh nhạt với tôi.

  • volume volume

    - duì 别人 biérén hěn 冷淡 lěngdàn

    - Anh ấy rất lạnh nhạt với người khác.

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān 街上 jiēshàng hěn 冷淡 lěngdàn

    - Vào mùa đông, đường phố rất vắng vẻ.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù hěn 冷淡 lěngdàn

    - Thái độ của anh ấy rất thờ ơ.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù 十分 shífēn 冷淡 lěngdàn

    - Thái độ của cô ấy rất lạnh lùng.

  • volume volume

    - 冷淡 lěngdàn le 所有 suǒyǒu de 朋友 péngyou

    - Anh ấy lạnh nhạt với tất cả bạn bè.

  • volume volume

    - 漠不关心 mòbùguānxīn de 冷淡 lěngdàn de 看上去 kànshangqu 漠不关心 mòbùguānxīn de huò 冷淡 lěngdàn de

    - Dường như lạnh lùng và thờ ơ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān duì hěn 冷淡 lěngdàn 知道 zhīdào shì zuò shuō 什么 shénme le

    - Hôm nay anh ấy rất lạnh nhạt với tôi, không biết tôi đã làm sai điều gì rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Lěng
    • Âm hán việt: Lãnh
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOII (戈一人戈戈)
    • Bảng mã:U+51B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán , Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Đàm , Đạm
    • Nét bút:丶丶一丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFF (水火火)
    • Bảng mã:U+6DE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao